Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 10. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Khi phân loại nguyên vật liệu, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng
Câu 2: Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây KHÔNG thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
B. Theo nội dung, tính chất kinh tế
C. Theo nguồn hình thành
D. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu
Câu 3: Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế
B. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu
C. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
D. Tất cả các tiêu thức nói trên
Câu 4: Khi phân loại công cụ dụng cụ, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
B. Theo nội dung, tính chất kinh tế
C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng
D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ
Câu 5: Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức nào KHÔNG được sử dụng để phân loại công cụ, dụng cụ:
A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép kế toán
B. Theo nguồn gốc sản xuất của công cụ, dụng cụ
C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng
D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ
Câu 6: Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
B. Dựa vào nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ
C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng
D. Tất cả các tiêu thức nói trên
Câu 7: Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào:
A. :Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
B. Dựa vào Nội dung, tính chất kinh tế
C. Dựa vào nguồn gốc sản xuất
D. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá
Câu 8: Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào KHÔNG được dùng để phân loại hàng hoá:
A. Theo nguồn gốc sản xuất
B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá
C. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán
D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
Câu 9: Để phân loại hàng hoá, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nguồn gốc sản xuất
B. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
C. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá
D. Tất cả các tiêu thức nói trên
Câu 10: Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, vật tư hàng hoá phải được dánh giá theo giá gốc. Vậy trong các chi phí dưới đây, chi phí nào KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư hàng hoá:
A. Chi phí mua
B. Chi phi chế biến
C. Chi phí quảng cáo
D. Chi phí liên quan trực tiếp khác
Câu 11: Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, giá gốc của vật tư hàng hoá gồm những chi phí nào:
A. Chi phí mua
B. Chi phí chế biến
C. Chi phí liên quan trực tiếp khác
D. Tất cả các chi phí nói trên
Câu 12: Việc đánh giá vật tư, hàng hoá KHÔNG tiến hành theo thời điểm nào:
A. Thời điểm mua và nhập kho
B. Thời điểm xuất kho và được xác nhận là tiêu thụ
C. Thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ
D. Tất cả các thời điểm nói trên
Câu 13: Khi đánh giá hàng hoá, vật tư, kế toán KHÔNG tiến hành đánh giá vào thời điểm nào trong các thời điểm sau:
A. Thời điểm mua và nhập kho
B. Thời điểm tính giá thành
C. Thời điểm xuất kho
D. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ
Câu 14: Việc đánh giá vật tư, háng hoá được tiến hành vào thời điểm nào:
A. Thời điểm mua và nhập kho
B. Thời điểm xuất kho
C. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ
D. Tất cả các thời điểm nói trên
Câu 15: Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao giờ gồm yếu tố chi phí nào:
A. Giá mua
B. Thuế không được hoàn lại
C. Chi phí vận chuyên, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua
D. Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán
Câu 16: Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá mua ngoài, giá gốc của hàng hoá, vật tư bao gồm các yếu tố nào:
A. Giá mua
B. Thuế không được hoàn lại
C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê cho bãi
D. Tất cả các yếu tố nói trên
Câu 17: Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá thuê ngoài gia công, giá gộc của hàng hoá, vật tư KHÔNG bao gồm yếu tố nào:
A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công
B. Các khoản Thuế không được hoàn lại
C. Chi phí thuê ngoài gia công
D. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
Câu 18: Chi phí nào dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá nhập kho khi đơn vị tự gia công:
A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công
B. Chi phí tự gia công chế biến
C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
D. Tất cả các chi phí nói trên
Câu 19: Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá do nhận vốn góp liên doanh, yếu tố nào trong các yếu tố sau được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá:
A. Trị giá do hội đồng liên doanh xác định và chi phí phát sinh khi tiếp nhận
B. Thuế không được hoàn lại.
C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
D. Tất cả các yếu tố nói trên
Câu 20: Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào:
A. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho
B. Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho
C. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho
D. Chỉ bao gồm yếu tố Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho
Câu 21: Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho , để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào:
A. Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước
B. Phương pháp bình quân gia quyền
C. Phương pháp giá hạch toán
D. Phương pháp tính theo giá đích danh
Câu 22: Tại thời điểm dược xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá:
A. Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho
B. Chi phí mua
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán
Câu 23: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK113
C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112
Câu 24: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153
Câu 25: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu nà công cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc gửi tiền Ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận