Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 17. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Lỗ gian đốt sống được tạo nên bởi:
A. Mỏm ngang của 2 đốt kế tiếp
B. Mỏm gai của 2 đốt kế tiếp
C. Khuyết sống dưới và trên của 2 đốt kế tiếp
D. Mỏm khớp của 2 đốt kế tiếp
Câu 2: Bờ bên của xương ức có các khuyết sườn để sụn sườn gắn vào. Số khuyết sườn là:
A. 6 khuyết
B. 7 khuyết
C. 8 khuyết
D. 10 khuyết
Câu 3: Chọn câu ĐÚNG:
A. Xoang thận còn được gọi là rốn thận
B. Đài thận là đỉnh các tháp thận
C. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bỏi các tháp thận
D. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận
Câu 4: Chọn câu ĐÚNG:
A. Thận (P) cao hơn thận (T) 1 khoảng xương sườn
B. Rốn thận bao gồm: ĐM thận, TM thận, bể thận - niệu quản
C. Trong thời kỳ bào thai, thận di chuyển từ trên xuống
D. TM thận (T) dài hơn TM thận (P)
Câu 5: Chọn câu SAI: Niệu quản
A. Dân nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang
B. Gồm hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu hông
C. Ở đoạn bụng, niệu quản bắt chéo với ĐM chậu ngoài (bên phải) hoặc động mạch chậu chung (bên trái)
D. Niệu quản ở nam dài gấp 4 lần niệu quản ở nữ
Câu 6: Từ ngoài vào trong thận sẽ bao gồm các lớp:
A. Bao mỡ, mạc thận, bao xơ
B. Bao xơ, bao mỡ, mạc thận
C. Bao xơ, mạc thận, bao mỡ
D. Mạc thận, bao mỡ, bao xơ
Câu 7: Chọn câu đúng:
A. Cơ tử cung gồm 3 loại: vòng, đan chéo, vòng
B. Trục của cổ và thân tử cung là 900
C. Tử cung chỉ được cố định bởi dây chằng tròn
D. Vòi tử cung gồm 4 đoạn: phễu, bóng, eo, tử cung
Câu 8: Chọn câu sai: Động mạch tinh hoàn
A. Nằm trong thừng tinh khi đi trong ống bẹn
B. Là nhánh của ĐM chủ bụng
C. Xuất phát trên ĐM mạc treo tràng dưới
D. Tương ứng với ĐM tử cung ở nữ
Câu 10: Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi:
A. Xương bướm
B. Xương lá mía
C. Xương thái dương
D. Xương đỉnh
Câu 11: Khi gãy thân xương cánh tay, thần kinh dễ bị tổn thương là:
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh cơ bì
Câu 13: Chi tiết nào sau đây ở bờ sau xương chậu?
A. Mào chậu
B. Khuyết ngồi lớn
C. Đường mông sau
D. Đường cung
Câu 14: Ở xương đùi, chi tiết nào sau đây có thể sờ và nhận biết được dưới da?
A. Đường ráp
B. Mào gian mâu
C. Đường gian mấu
D. Mâu chuyển lớn
Câu 15: Trong trường hợp té từ trên cao, hai bàn chân chạm đất trước, xương dễ bị tổn thương nhất là:
A. Xương sên
B. Xương ghe
C. Xương gót
D. Xương hộp
Câu 16: Tiêu chuẩn chủ yếu để nhận biết một đốt sống đoạn cổ là:
A. Thân to và rộng chiều ngang
B. Lỗ đốt sống tròn
C. Có lỗ ngang
D. Có hố sườn
Câu 17: Dấu hiệu “bàn tay rũ” (không duỗi được cổ tay) có thể do tổn thương:
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh cơ bì
Câu 18: Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ vùng cẳng tay sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cơ sấp vuông
B. Cơ dạng ngón cái dài
C. Cơ duỗi ngón cái dài
D. Cơ ngửa
Câu 19: Ở vùng mông, lớp nông gồm cơ mông lớn và:
A. cơ hình lê
B. cơ mông nhỡ
C. cơ vuông đùi
D. cơ căng mạc đùi
Câu 20: Cơ nào sau đây thuộc vùng đùi sau:
A. Cơ thẳng đùi
B. Cơ nhị đầu đùi
C. Cơ thon
D. Cơ khép dài
Câu 22: Động mạch gan chung cho hai nhánh là động mạch gan riêng và
A. Động mạch vị phải
B. Động mạch vị tá tràng
C. Động mạch túi mật
D. Động mạch tá tụy trước trên
Câu 23: Ở cẳng tay, động mạch gian cốt chung là nhánh của
A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch trụ
C. Động mạch quay
D. Động mạch bên trụ trên
Câu 24: Một trong hai nhánh cùng của động mạch cảnh ngoài là:
A. Động mạch hàm
B. Động mạch mặt
C. Động mạch hầu lên
D. Động mạch giáp trên
Câu 25: Thân động mạch cánh tay đầu cho hai động mạch là:
A. động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải
B. động mạch dưới đòn trái, động mạch dưới đòn phải
C. động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái
D. động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải
Câu 26: Các động mạch cung cấp máu cho vùng mông xuất phát từ :
A. động mạch chậu chung
B. động mạch chậu trong
C. động mạch chậu ngoài
D. động mạch thẹn trong
Câu 27: Thân tĩnh mạch cánh tay đầu được hình thành do sự hợp lưu giữa:
A. hai tĩnh mạch cảnh trong
B. hai tĩnh mạch dưới đòn
C. tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch cảnh ngoài cùng bên
D. tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch dưới đòn cùng bên
Câu 28: Động mạch thân tạng cho ba nhánh là động mạch gan chung, động mạch lách và
A. động mạch vị trái
B. động mạch phổi
C. động mạch dưới đòn
D. động mạch phế quản
Câu 29: Thông thường, động mạch túi mật xuất phát từ
A. động mạch gan riêng
B. động mạch gan phải
C. động mạch vị phải
D. động mạch vị tá tràng
Câu 30: Thành phần nào sau đây không có ở mặt tạng của gan?
A. Cửa gan
B. Dây chằng liềm
C. Khuyết dây chằng tròn
D. Khe dây chằng tĩnh mạch
Câu 31: Động mạch ruột thừa xuất phát từ
A. động mạch kết tràng phải
B. động mạch kết tràng giữa
C. động mạch kết tràng trái
D. động mạch hồi manh tràng
Câu 32: Tĩnh mạch cửa được hình thành từ
A. tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạch treo tràng dưới
B. tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách
C. tĩnh mạch mạc treo tràng dưới và tĩnh mạch lách
D. tĩnh mạch gan và tĩnh mạch lách
Câu 34: Động mạch buồng trứng xuât phát từ:
A. động mạch chậu ngoài
B. động mạch chậu trong
C. động mạch chủ bụng
D. động mạch tử cung
Câu 35: Thành phần nào sau đây đi phía trước (hoặc bắt chéo phía trước) niệu quản?
A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch chậu chung
C. Động mạch chậu ngoài
D. Động mạch sinh dục
Câu 36: Niệu đạo đoạn màng là:
A. đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
B. đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
C. đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
D. đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục
Câu 37: Hòm nhĩ và chuỗi xương con của tai nằm trong:
A. xương bướm
B. xương sàng
C. xương khẩu cái
D. xương thái dương
Câu 38: Đổ vào ngách mũi trên có:
A. xoang trán và xoang sàng trước
B. xoang trán và xoang bướm
C. xoang bướm và xoang sàng sau
D. xoang sàng sau và xoang hàm
Câu 39: Đám rối thần kinh cánh tay gồm các nhánh trước của các dây:
A. từ thần kinh cổ 2 đến ngực 1
B. từ thần kinh cổ 4 đến ngực 1
C. từ thần kinh cổ 6 đến ngực 2
D. từ thần kinh cổ 8 đến ngực 6
Câu 40: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc mép dính gian bán cầu
A. thể tùng
B. thể chai
C. thể chai
D. mép trước
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận