Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 9

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 9

  • 30/08/2021
  • 15 Câu hỏi
  • 239 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 9. Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

6 Lần thi

Câu 1: Xích ống con lăn là loại xích:

A. Xích trụ.

B. Xích kéo.

C. Xích truyền động.

D. Xích ma sát.

Câu 3: Trong bộ truyền xích, bước xích càng lớn thì:

A. Tỷ số truyền càng giảm.

B. Tỷ số truyền càng tăng.

C. Khả năng tải của bộ truyền càng giảm.

D. Khả năng tải của bộ truyền càng tăng.

Câu 4: Mối ghép đinh tán ngày càng ít được sử dụng nhưng vẫn còn tồn tại do có ưu điểm?

A. Dễ kiểm tra chất lượng mối ghép.

B. Chịu được tải trọng chấn động và va đập.

C. Mối ghép chắc chắn, ổn định.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 5: M10 thể hiện gì?

A. Ren tam giác hệ inch.

B. Ren hình thang hệ mét

C. Ren tam giác hệ mét.

D. Ren hình thang hệ inch

Câu 6: Tại sao dùng các bộ phận truyền động cơ khí để làm khâu nối giữa động cơ và bộ phận công tác của máy.

A. Tốc độ bộ phận công tác khác với tốc độ động cơ tiêu chuẩn

B. Bộ phận công tác chuyển động tịnh tiến hoặc theo 1 quy luật nào đó.

C. Cần truyền tốc độ từ một động cơ đến nhiều bộ phận công tác.

D. a, b, c đúng.

Câu 8: Một cặp bánh răng ăn khớp, khi nào chiều quay hai bánh răng cùng chiều với nhau?

A. Truyền động kín

B. Truyền động hở

C. Ăn khớp trong

D. Ăn khớp ngoài.

Câu 9: Các dạng hỏng của bộ truyền bánh bánh răng?

A. Gãy răng

B. Mòn bề mặt răng

C. Tróc rỗ bề mặt răng

D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Trong bộ truyền bánh răng, nguyên nhân chủ yếu gây dạng hỏng gãy răng là:

A. Bôi trơn không đầy đủ, dầu bôi trơn nhiều cặn bẩn

B. Quá tải, mỏi

C. Truyền động với vận tốc lớn

D. Tất cả đều sai

Câu 12: Vành răng bánh vít thường làm bằng kim loại màu vì:

A. Giảm ma sát

B. Cơ tính cao

C. Dễ chế tạo

D. Tất cả đều sai

Câu 13: Lực tác dụng lên bộ truyền trục vít - bánh vít gồm:

A. Lực vòng

B. Lực hướng tâm

C. Lực dọc trục

D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Nhược điểm của trục trơn là:

A. Không phù hợp với tình hình phân bố tải trọng trên suốt chiều dài trục.

B. Khó chế tạo.

C. Khó lắp ghép.

D. Truyền momen xoắn nhỏ.

Câu 15: Kí hiệu ổ 0068 là:

A. Ổ bi đỡ, cỡ trung bình rộng, d = 8mm.

B. Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d = 8mm.

C. Ổ bi đỡ, cỡ trung bình rộng, d = 40mm.

D. Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d = 40mm.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Sinh viên