Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật hôn nhân và gia đình - Phần 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật hôn nhân và gia đình - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 474 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật hôn nhân và gia đình - Phần 5. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

10 Lần thi

Câu 11: Bên nhờ mang thai hộ là:

A. Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp

B. Một cặp đồng tính nam chung sống như vợ chồng

C. Một cặp đồng tính nữ chung sống như vợ chồng

D. Một cặp nam nữ chung sống như vợ chồng

Câu 12: Căn cứ ly hôn trong trường hợp một bên yêu cầu ly hôn là:

A. Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng

B. Khi tình trạng vợ chồng trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được

C. Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng làm cho tình trạng vợ chồng trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được

D. Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng làm cho tình trạng vợ chồng trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân; khi vợ hoặc chồng bị tuyên bố mất tích

Câu 13: Căn cứ ly hôn trong trường hợp thuận tình là:

A. Khi vợ chồng thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản

B. Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản đảm bảo quyền và lợi ích của vợ và con

C. Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn

D. Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản

Câu 14: Chế độ tài sản theo luật định:

A. Có thể được áp dụng song song với chế độ tài sản theo thỏa thuận khi vợ chồng có thỏa thuận

B. Được áp dụng khi hai bên nam nữ kết hôn mà không lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận

C. Có thể không được áp dụng trong thời kỳ hôn nhân khi vợ chồng muốn chuyển sang chế độ tài sản theo thỏa thuận

D. Phải được vợ chồng thỏa thuận lựa chọn trước khi kết hôn và việc thỏa thuận đó phải được lập thành văn bản

Câu 15: Chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân:

A. Được áp dụng khi vợ chồng không thỏa thuận rõ ràng về tài sản khi kết hôn

B. Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận

C. Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo luật định

D. Được áp dụng khi vợ chồng muốn sửa đổi, bổ sung nội dung thỏa thuận về tài sản

Câu 16: Chủ thể của quan hệ hôn nhân và gia đình là:

A. Cá nhân

B. Cả ba phương án trên đều đúng

C. Cá nhân và pháp nhân

D. Cá nhân, pháp nhân và nhà nước

Câu 17: Chung sống như vợ chồng có giá trị pháp lý là:

A. Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 2000 có hiệu lực pháp luật

B. Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 1986 có hiệu lực pháp luật

C. Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 2014 có hiệu lực pháp luật

D. Nam và nữ chung sống như vợ chồng từ trước ngày Luật HN&GĐ năm 1959 có hiệu lực pháp luật

Câu 18: Chung sống như vợ chồng trái pháp luật là:

A. Nam và nữ chung sống như vợ chồng vi phạm các điều cấm do luật định

B. Nam và nam chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn

C. Nam và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn

D. Nam và nữ chung sống như vợ chồng vi phạm điều kiện kết hôn

Câu 19: Con đã thành niên:

A. Được cha mẹ cấp dưỡng khi chưa kết hôn trong trường hợp cha mẹ ly hôn

B. Được cha mẹ nuôi dưỡng khi sống chung với cha mẹ mà chưa kết hôn

C. Được cha mẹ nuôi dưỡng khi không có tài sản riêng

D. Được cha mẹ cấp dưỡng khi không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình trong trường hợp không sống chung vói cha mẹ hoặc cha mẹ trốn tránh nghĩa vụ nuôi dưỡng

Câu 20: Con dâu và cha mẹ chồng:

A. Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con đẻ

B. Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ kế với con riêng của vợ hoặc chồng

C. Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con khi sống chung với nhau

D. Các phương án trên đều sai

Câu 21: Con đẻ:

A. Có thể là do mẹ sinh ra nhưng không có huyết thống với cha mẹ hoặc không phải do mẹ sinh ra nhưng có huyết thống trực hệ với cha mẹ

B. Phải có huyết thống trực hệ với cha mẹ đẻ

C. Phải do mẹ trực tiếp sinh ra

D. Phải do mẹ trực tiếp sinh ra và có huyết thống trực hệ với cha mẹ

Câu 22: Con riêng và cha dượng mẹ kế:

A. Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ chồng, cha mẹ vợ với con dâu, con rể

B. Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con đẻ

C. Có quyền và nghĩa vụ giông như cha mẹ đẻ và con khi sống chung với nhau

D. Các phương án trên đều sai

Câu 23: Con trong giá thú, về nguyên tắc:

A. Phải là con do người vợ có thai và sinh ra

B. Phải là con do người vợ có thai trong thời kỳ hôn nhân

C. Phải là con do người vợ sinh ra trong thời kỳ hôn nhân

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 24: Để trở thành chủ thể của quan hệ HN&GĐ thì cá nhân đó phải có điều kiện sau:

A. Đủ 9 tuổi trở lên

B. Đủ 18 tuổi

C. Có năng lực hành vi dân sự đây đủ

D. Cả bốn phương án trên đều sai

Câu 25: Điều kiện hạn chế quyền yêu cầu ly hôn chỉ được áp dụng:

A. Cho người chồng

B. Cho cả vợ và chồng

C. Cho người thứ ba

D. Cho người vợ

Câu 26: Gia đình được xây dựng trên cơ sở:

A. Hôn nhân

B. Huyết thống

C. Nuôi dưỡng

D. Hôn nhân, huyết thống và nuôi dưỡng

Câu 27: Giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình do vợ hoặc chồng thực hiện:

A. Chỉ có giá trị pháp lý khi người còn lại bị mất năng lực hành vi dân sự

B. Chỉ có giá trị pháp lý khi có ủy quyền của người còn lại

C. Luôn bị coi là vô hiệu

D. Luôn có giá trị pháp lý

Câu 28: Giữa những người cùng dòng máu trực hệ mà chung sống với nhau như vợ chồng:

A. Không tráí pháp luật

B. Là trái pháp luật

C. Là vi phạm điều kiện kết hôn

D. Là kết hôn trái pháp luật

Câu 29: Hai người đồng tính:

A. Chung sống như vợ chồng là trái pháp luật

B. Chung sống như vợ chồng không bị coi là trái pháp luật

C. Được kết hôn với nhau

D. Không được tổ chức lễ cưới với nhau

Câu 30: Hai người đồng tính chung sống với nhau như vợ chồng là:

A. Hôn nhân thực tế

B. Chung sống Trái pháp luật

C. Vợ chồng trước pháp luật

D. Không có giá trị pháp lý

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật hôn nhân và gia đình có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật hôn nhân và gia đình có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên