Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 8. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
01/09/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
13 Lần thi
Câu 1: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau:
A. Single, Double, Real
B. Single, Double-Extended, Comp
C. Single, Double-Extended, Double
D. Double-Extended, Comp, Double
Câu 2: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 60 là:
A. 0000 1101
B. 0000 1010
C. 1011 1100
D. 1100 1101
Câu 3: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 256 là:
A. 1100 1110
B. 1010 1110
C. 1100 1100
D. Không thể biểu diễn
Câu 4: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101 là:
A. 0110 0101
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010
Câu 5: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29 là:
A. 1000 0000
B. 1110 0011
C. 1111 0000
D. 1000 1111
Câu 6: Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị của nó là:
A. 136
B. 30
C. - 30
D. - 136
Câu 7: Có biểu diễn “1100 1000” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị của nó là:
A. Không tồn tại
B. - 56
C. 56
D. 200
Câu 8: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiệnphép tính:
A. 3 9 = 27
B. 15 9 = 135
C. -7 3 = -21
D. 5 27 = 135
Câu 9: Có biễu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:
A. -37
B. 37
C. - 21
D. 21
Câu 10: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
A. 245 : 3 = 81, dư 2
B. 59 : 15 = 3, dư 14
C. 11 : 3 = 3, dư 2
D. (-11) : 3 = (-3), dư (-2)
Câu 11: Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện:
A. Phép nhân số nguyên không dấu
B. Phép nhân số nguyên có dấu
C. Phép chia số nguyên không dấu
D. Phép chia số nguyên có dấu
Câu 12: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
A. 4 19 = 76
B. 11 12 = 132
C. -4 31 = -124
D. 6 22 = 132
Câu 13: Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101 1111:
A. 146
B. 166
C. 156
D. 176
Câu 14: Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b
Câu 15: Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b
Câu 16: Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
B. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng
C. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng
D. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai
Câu 17: Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng
B. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu
C. Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không sai
D. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng
Câu 18: Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tổng là 267
B. Tổng là 11
C. Không cho kết quả, vì tràn số
D. Cả a và b đều sai
Câu 19: Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là -81
D. Tổng là 81
Câu 20: Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 97
D. Tổng là -159
Câu 21: Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Kết quả sai, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 154
D. Tổng là -102
Câu 22: Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau:
A. X = (-1).S . M . RE
B. X = (-1)S . M . R.E
C. X = (-1)S . M . RE
D. X = (-1)S . M . R.E
Câu 23: Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2):
A. X1 . X2 = (-1)S1. S2 . (M1.M2) . RE1 . E2
B. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 . E2
C. X1 . X2 = (-1)S1+ S2 . (M1.M2) . RE1 + E2
D. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 + E2
Câu 24: Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép chia (X1 / X2):
A. X1 . X2 = (-1)S1/ S2 . (M1/M2) . RE1 - E2
B. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1/M2) . RE1 - E2
C. X1 . X2 = (-1)S1S2 . (M1/M2) . RE1 + E2
D. X1 . X2 = (-1)S1/ S2 . (M1/M2) . RE1 + E2
Câu 25: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có tất cả 3 dạng biểu diễn
B. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 2
C. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10
D. Có một dạng dùng 64 bit để biểu diễn
Câu 26: Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:
A. 16 bit
B. 128 bit
C. 32 bit
D. 64 bit
Câu 27: Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:
A. 64 bit
B. 80 bit
C. 32 bit
D. 128 bit
Câu 28: Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:
A. 32 bit
B. 64 bit
C. 128 bit
D. 80 bit
Câu 29: Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
A. 1 + 9 + 22
B. 1 + 8 + 23
C. 1 + 10 + 21
D. 1 + 11 + 20
Câu 30: Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
A. 1 + 10 + 52
B. 1 + 11 + 64
C. 1 + 11 + 52
D. 1 + 15 + 48
Câu 31: Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
A. 1 + 15 + 64
B. 1 + 17 + 62
C. 1 + 10 + 64
D. 1 + 14 + 65
Câu 32: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:
A. 42 39 40 00 H
B. 42 93 40 00 H
C. 24 93 40 00 H
D. 42 39 04 00 H
Câu 33: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:
A. 2C E0 A0 00 H
B. C2 00 A0 00 H
C. C2 54 80 00H
D. C2 00 80 00 H
Câu 34: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:
A. 42 CA 80 00 H
B. 42 CA 00 00 H
C. 24 AC 00 00 H
D. 24 00 80 00 H
Câu 35: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:
A. 2C 00 00 00 H
B. 2C EF 00 00 H
C. C2 E0 00 00 H
D. C2 EF 00 00 H
Câu 36: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
A. - 65,25
B. - 56,25
C. - 65,52
D. - 56,52
Câu 37: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
A. - 95,25
B. - 95,5
C. - 59,5
D. - 59,25
Câu 38: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
A. 37,52
B. 73,25
C. 37,25
D. 73,52
Câu 39: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
A. - 40,25
B. 40,25
C. - 40,625
D. 40,625
Câu 40: Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là bộ mã 16 bit
B. Là bộ mã đa ngôn ngữ
C. Chỉ mã hoá được 256 ký tự
D. Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt
Câu 41: Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Do ANSI thiết kế
B. Là bộ mã 8 bit
C. Có chứa các ký tự điều khiển truyền tin
D. Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in
Câu 42: Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chứa các ký tự điều khiển màn hình
B. Mã của các ký tự “&”, “%”, “@”, “#” thuộc phần mã mở rộng
C. Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số
D. Có chứa các ký tự kẻ khung
Câu 43: Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là:
A. X = (-1).S . 1,M . RE
B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 127)
C. X = (-1)S . 1,M . RE - 127
D. X = (-1)S . 1,M. ER - 127
Câu 44: Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là:
A. X = (-1).S . 1,M . RE
B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 1023)
C. X = (-1)S . 1,M. ER - 1023
D. X = (-1)S . 1,M . RE - 1023
Câu 45: Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (double- extended) là:
A. X = (-1)S . 1,M . RE - 16383
B. X = (-1).S . 1,M . RE
C. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 16383)
D. X = (-1)S . 1,M. ER - 16383
Câu 46: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:
A. E3 F8 00 00 H
B. 3E F8 00 00 H
C. 3E 8F 00 00 H
D. E3 8F 00 00 H
Câu 47: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:
A. C0 1E 00 00 H
B. 0C 1E 00 00 H
C. C0 E1 00 00 H
D. 0C E1 00 00 H
Câu 48: Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 100101,10
B. 1010001,01
C. 100011,101
D. 100010,011
Câu 49: Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 111011,1010
B. 111011,0011
C. 111010,0101
D. 1100011,0101
Câu 50: Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 1,01011
B. 1,01110
C. 1,10011
D. 1,00111
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án Xem thêm...
- 13 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận