Câu hỏi:
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
A. 4 19 = 76
B. 11 12 = 132
C. -4 31 = -124
D. 6 22 = 132
Câu 1: Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện: 
A. Phép nhân số nguyên không dấu
B. Phép nhân số nguyên có dấu
C. Phép chia số nguyên không dấu
D. Phép chia số nguyên có dấu
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chứa các ký tự điều khiển màn hình
B. Mã của các ký tự “&”, “%”, “@”, “#” thuộc phần mã mở rộng
C. Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số
D. Có chứa các ký tự kẻ khung
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:
A. 2C 00 00 00 H
B. 2C EF 00 00 H
C. C2 E0 00 00 H
D. C2 EF 00 00 H
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:
A. 42 39 40 00 H
B. 42 93 40 00 H
C. 24 93 40 00 H
D. 42 39 04 00 H
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 97
D. Tổng là -159
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101 là:
A. 0110 0101
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010
30/08/2021 7 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 8
- 14 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án
- 1.4K
- 54
- 50
-
13 người đang thi
- 1.1K
- 9
- 50
-
46 người đang thi
- 1.1K
- 6
- 50
-
19 người đang thi
- 1.5K
- 6
- 50
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận