Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điện công suất - Phần 2. Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
20 Phút
Tham gia thi
13 Lần thi
Câu 1: Mạch chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển bán phần có:
A. 3 SCR
B. 3 diode
C. 3 diode và 3 SCR
D. 6 SCR
Câu 2: Bộ băm điện áp một chiều dùng để:
A. biến đổi điện AC sang AC
B. biến đổi điện AC sang DC
C. biến đổi điện DC sang AC
D. biến đổi điện DC sang DC
Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất về bộ băm điện áp một chiều:
A. Có thể tăng giá trị điện áp
B. Có thể giảm điện áp
C. Cả 2 điều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 4: Bộ băm xung áp ở chế độ giảm áp có hệ số lắp đầy D ( tỉ số chu kỳ ):
A. D ≤ 0
B. 0 ≤ D ≤ 1
C. 0 ≤ D
D. 1 ≤ D
Câu 5: Bộ băm xung áp ở chế độ tăng áp có hệ số lắp đầy D ( tỉ số chu kỳ ):
A. D ≤ 0
B. 0 ≤ D ≤ 1
C. 0 ≤ D
D. 1 ≤ D
Câu 6: Bộ băm xung áp làm việc ở chế độ giảm áp thì giá trị điện áp trên tải là:
A. (1- D)E
B. DE
C. E 1
D. E 1+
Câu 7: Bộ nghịch lưu là bộ chuyển đổi DC sang AC có:
A. Dạng sóng ra bất kỳ
B. Tần số khác tần số điện khu vực
C. Dạng sóng ra tuần hoàn
D. Tất cả các câu a, b, c đều đúng
Câu 8: Bộ nghịch lưu được phân loại theo cách hoạt động bao gồm:
A. Nguồn thế VSI (Voltage Source Inverter)
B. Nguồn dòng CSI (Current Source Inverter)
C. Điều biến độ rộng xung PWM (Pulse Witdth Modulated Inverter)
D. Tất cả các câu a, b, c, đều đúng
Câu 9: Phát biểu nào đúng cho phương pháp điều khiển theo dòng của bộ nghịch lưu áp:
A. Mạch nguồn sử dụng cuộn kháng lọc dòng điện và điều khiển đòng điện qua nó
B. Điều độ lớn điện áp nguồn để đạt dòng điện tải theo yêu cầu
C. Điều khiển dòng điện tải theo giá trị dòng yêu cầu bằng cách điều khiển giản đồ kích tạo áp tải
D. Sóng điều khiển tỉ lệ với dòng điện đặt so sánh với sóng điều chế tam giác tần số cao qui định giản đồ kích các linh kiện
Câu 10: Phương pháp điều khiển chủ yếu được áp dụng cho bộ nghịch lưu dòng là:
A. Phương pháp điều chế độ rộng xung
B. Phương pháp điều biên
C. Phương pháp điều khiển dòng điện
D. Phương pháp điều thế
Câu 11: Trong các bộ nghịch lưu hầu hết các ứng dụng đòi hỏi có sự điều khiển điện thế ở ngõ ra. Các cách nào sau đây thường được sử dụng:
A. Điều khiển điện thế DC cấp vào bộ đổi điện
B. Điều khiển điện thế AC cấp ra bộ đổi điện
C. Điều khiển điện thế trong bộ đổi điện
D. Các câu a, b, c đều đúng
Câu 12: Thời gian phục hồi của diode công suất khi diode đang dẫn đột ngột chuyển sang trạng thái ngưng là do:
A. Diode có công suất lớn, thời gian này bằng không
B. Diode có thời gian chuyển tiếp do sự phục hồi của các hạt tải trong nối pn
C. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch
D. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
Câu 13: Thời gian chuyển tiếp của diode là thời gian:
A. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
B. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
C. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
D. Diode dòng IF = 0
Câu 14: Thời gian tích trử của diode là thời gian:
A. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
B. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
C. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
D. Diode dòng IF = 0
Câu 15: Thời gian phụ hồi nghịch của diode là thời gian:
A. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
B. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
C. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
D. Diode dòng IF = 0
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điện công suất có đáp án Xem thêm...
- 13 Lượt thi
- 20 Phút
- 15 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận