Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 7

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 7

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 274 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 7. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 2: Có 2 phương án có số vốn ban đầu bỏ ra bằng nhau, thu nhập hoàn vốn hàng năm bằng nhau, khi đó:

A. Phương án có tuổi thọ dài hơn sẽ bị loại bỏ

B. Phương án có tuổi thọ dài hơn sẽ được chọn

C. Chưa xác định

D. Cả hai phương án đều bị loại bỏ

Câu 3: Trong phân tích kinh tế – xã hội của dự án đầu tư, thuế thu nhập doanh nghiệp:

A. Là một khoản do doanh nghiệp phải bỏ ra để nộp cho nhà nước nên phải tính vào dòng chi

B. Là một khoản mà Nhà nước và xã hội được hưởng từ doanh nghiệp nên được tính vào dòng thu

C. Không coi là chi phí cũng không được tính vào dòng thu

D. Không câu nào đúng

Câu 4: Đối với các dự án ĐT phục vụ công cộng thì:

A. Phải đạt hiệu quả cao về mặt tài chính

B. Phải có hiệu quả về mặt kinh tế - xã hội

C. Phải đạt hiệu quả cả về tài chính và kinh tế - xã hội 

D. Hoàn toàn không quan tâm đến hiệu quả về mặt tài chính

Câu 5: Một dự án có NPV = 0, vậy:

A. NFV > 0

B. NFV = 0

C. NFV < 0

D. Chưa xác định

Câu 6: Tìm câu trả lời sai.

A. Phụ thuộc nhiều vào suất chiết khấu

B. Chưa nói lên được hiệu quả sử dụng của một đồng vốn

C. Phải xác định rõ ràng dòng thu chi của dự án

D. Không được sử dụng để lựa chọn các phương án/dự án loại bỏ nhau nếu tuổi thọ khác nhau

Câu 7: Nội dung nào sau đây không phải là tác dụng của dự án đầu tư:

A. Là một phương án sản xuất kinh doanh hàng năm của doanh nghiệp

B. Là cơ sở để xây dựng kế hoạch thực hiện đầu tư

C. Là cơ sở để thẩm định và quyết định tài trợ vốn

D. Là căn cứ đề nghị vay vốn, hưởng ưu đãi đầu tư

Câu 8: Một dự án đầu tư có 3 phương án thực hiện, khi đó mối quan hệ giữa 3 phương án sẽ là:

A. Phụ thuộc nhau

B. Độc lập với nhau

C. Loại trừ nhau

D. Bổ sung nhau

Câu 9: Vì sao phải có thiết kế cơ sở trong hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi: 

A. Là cơ sở để quản lý dự án

B. Không phải là cơ sở để lập TMĐT

C. Là căn cứ để quyết định đầu tư xây dựng

D. Là cơ sở để tiến hành lập Dự toán XDCT

Câu 10: Tìm câu trả lời sai:

A. Là cơ sở để quyết định đầu tư xây dựng

B. Là cơ sở để bố trí kế hoạch vốn đầu tư

C. Là cơ sở đề điều chỉnh quy hoạch xây dựng

D. Là cơ sở để xây dựng kế hoạch thực hiện đầu tư

Câu 11: Tìm câu trả lời sai:

A. Là văn kiện cơ bản để người có thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng

B. Là một bộ phận trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng

C. Là căn cứ để theo dõi đánh giá và điều chỉnh những tồn đọng, vướng mắc trong quá trình thực hiện và khai thác dự án

D. Có tác dụng tích cực để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong quan hệ giữa các bên liên quan 

Câu 12: Tìm câu trả lời sai.

A. Khả năng cho lãi của dự án 

B. Nếu dùng nó làm suất chiết khấu thì NPV = 0

C. Là lãi suất cao nhất có thể vay vốn để đầu tư mà không bị lỗ

D. Lãi suất vay vốn đầu tư

Câu 13: Tìm câu trả lời sai.

A. Đảm bảo cho lợi ích của chủ đầu tư không trái với lợi ích của Nhà nước và xã hội 

B. Thuyết phục cơ quan có thẩm quyền chấp nhận dự án 

C. Tìm đối tác liên doanh

D. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân và chính quyền địa phương

Câu 14: Doanh nghiệp thường chọn dự án có thời gian hoàn vốn ngắn để:

A. Giảm rủi ro

B. Giảm ứ đọng vốn

C. Tăng tốc độ luân chuyển vốn

D. Tất cả các ý trên

Câu 15: Lựa chọn câu đúng nhất.

A. Dự án có độ rủi ro cao

B. Dự án có các chỉ tiêu hiệu quả thay đổi nhiều khi các yếu tố liên quan đến chúng thay đổi

C. Dự án có các yếu tố đầu vào dễ thay đổi

D. Dự án có các yếu tố đầu vào ít thay đổi

Câu 16: Vai trò của đầu tư:

A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

B. Tăng cường khả năng công nghệ của đất nước

C. Tác động chuyển dịch cơ cấu kinh tế 

D. Tất cả các ý trên

Câu 17: Dự án đầu tư là một tập hồ sơ tài liệu trình bày một cách chi tiết một hoạt động đầu tư nhằm:

A. Tránh đầu tư dàn trải

B. Đạt mục tiêu lợi nhuận

C. Tránh lãng phí

D. Đạt được mục tiêu của chủ đầu tư

Câu 18: Dự án đầu tư do:

A. Chủ đầu tư hoặc tư vấn do CĐT thuê lập

B. Nhà thầu thi công xây dựng lập

C. Cơ quan cho vay vốn lập

D. Người có thẩm quyền quyết định ĐT lập

Câu 19: Chủ nhiệm lập dự án phải là người:

A. Có trình độ quản lý tốt

B. Có trình độ tổng hợp về kinh tế – kỹ thuật

C. Có kinh nghiệm lập dự án, có uy tín và đạo đức nghề nghiệp

D. Tất cả các ý trên

Câu 20: Trong phân tích tài chính dự án đầu tư các dòng thu chi phải xét đến giá trị thời gian của tiền là vì:

A. Do tiền có giá trị thời gian

B. Thời gian xây dựng và khai thác dài

C. Các khoản thu, chi của dự án phát sinh tại các thời điểm khác nhau

D. Tất cả các ý trên

Câu 22: Suất thu lời nội tại IRR là:

A. Khả năng cho lãi của dự án 

B. Suất chiết khấu của dự án

C. Chi phí sử dụng vốn của dự án

D. Không câu nào đúng

Câu 23: Phân tích tài chính là việc đánh giá dự án trên góc độ của:

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu

C. Nhà nước

D. Tổ chức cho vay vốn

Câu 24: Phân tích kinh tế – xã hội được tiến hành đứng trên góc độ lợi ích của:

A. Chủ đầu tư

B. Toàn bộ nền kinh tế

C. Tổ chức cho vay vốn

D. Tổ chức tài trợ

Câu 25: Tất cả các dự án đều phải:

A. Thẩm định cả về phương diện hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế – xã hội

B. Đối với các dự án do doanh nghiệp đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả tài chính

C. Đối với các dự án do Nhà nước đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh tế – xã hội

D. Không câu nào đúng

Câu 26: Mức độ chính xác của giá sản phẩm xây dựng phụ thuộc vào:

A. Mức độ chi tiết, chính xác của thiết kế

B. Mức độ chính xác của giá cả các yếu tố đầu vào

C. Năng lực của các kỹ sư

D. Tất cả các ý trên

Câu 27: Mục đích của việc kiểm soát chi phí là:

A. Đảm bảo cho chi phí hiện tại không được vượt quá tầm kiểm soát.

B. Đảm bảo cho các chi phí trong tương lai không được vượt quá tầm kiểm soát.

C. Đảm bảo chi phí thực hiện đúng như với ngân sách đã lập ra ban đầu.

D. Cả ý a và b

Câu 28: Định mức dự toán XDCT gồm:

A. Thành phần công việc và định mức các thành phần hao phí

B. Thành phần công việc và phương pháp tính toán

C. Định mức các thành phần hao phí và phương pháp tính toán

D. Định mức các thành phần hao phí, phương pháp tính toán và thành phần công việc

Câu 29: Để dự án đầu tư xây dựng đạt hiệu quả cao thì cân phải quản lý tốt các khâu nào?

A. Quản lý chất lượng xây dựng, an toàn trong quá trình thi công xây dựng

B. Quản lý chi phí từ khâu lập, thẩm định, phê duyệt dự án; lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán

C. Quản lý tiến độ thi công xây dựng

D. Quản lý tất cả các khâu nêu tại Điểm a, b, c

Câu 30: Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế được thực hiện như thế nào?

A. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu

B. Tổ chức lựa chọn nhà thầu

C. Đánh giá hồ sơ dự thầu, đàm phán và thương thảo ký kết hợp đồng

D. Bao gồm cả a, b và c

Câu 31: Việc thương thảo hợp đồng xây dựng phải dựa trên cơ sở sau đây?

A. Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia

B. Mẫu hợp đồng đã điền đầy đủ các thông tin cụ thể của gói thầu

C. Các yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu; Hồ sơ dự thầu và các tài liệu giải thích làm rõ hồ sơ dự thầu của nhà thầu (nếu có)

D. Tất cả các cơ sở nêu tại Điểm a, b, c

Câu 32: Thương thảo hợp đồng xây dựng gồm những nội dung gì?

A. Nhiệm vụ và phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu tư vấn

B. Kế hoạch công tác và bố trí nhân sự

C. Tiến độ thực hiện gói thầu

D. Tất cả các nội dung nêu tại Điểm a, b, c

Câu 33: Công trường xây dựng phải đảm bảo các yêu cầu gì?

A. Tổng mặt bằng công trường xây dựng phải được thiết kế và phê duyệt, phù hợp với địa điểm xây dựng, điều kiện cụ thể của công trường

B. Vật tư, vật liệu phải được sắp xếp theo đúng thiết kế của tổng mặt bằng đã được phê duyệt

C. Phải có các biển báo về an toàn lao động cho người, máy thi công và các chỉ dẫn khác theo quy định

D. Tất cả các yêu cầu nêu tại Điểm a, b, c

Câu 34: Nội dung nào dưới đây phải được chỉ rõ trong hồ sơ tiến độ thi công xây dựng?

A. Thời gian, thời điểm, vị trí các công việc được thực hiện

B. Tên của các nhà thầu thi công

C. Quyết định đầu tư xây dựng

D. Tất cả các nội dung nêu tại Điểm a, b và c

Câu 35: Nội dung nào dưới đây phải được chỉ rõ trong hồ sơ tiến độ thi công xây dựng?

A. Quyết định đầu tư xây dựng

B. Nhiệm vụ và phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu

C. Lao động, máy móc, thiết bị và các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ

D. Tất cả các nội dung nêu tại Điểm a, b và c

Câu 36: Tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Nhiệm vụ và phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu

B. Tiến trình thực hiện các công việc phù hợp với giải pháp thực hiện đã lựa chọn, sử dụng hợp lý các nguồn lực và điều kiện kinh phí được cấp theo tiến độ của dự án

C. Tên của các nhà thầu

D. Tất cả các yếu tố nêu tại Điểm a, b, c

Câu 37: Tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Tổng thời gian thực hiện và các mốc thời gian phải hoàn thành đối với từng công việc

B. Quyết định đầu tư xây dựng

C. Tổng mức đầu tư xây dựng

D. Phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu

Câu 38: Những công tác nào phải được giám sát chặt chẽ trong quá trình thi công xây dựng công trình? 

A. Chỉ những công tác quan trọng

B. Mọi công tác thi công xây dựng

C. Những công việc sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ

D. Những công tác ảnh hưởng đến việc thi công tiếp theo

Câu 39: Việc giám sát thi công xây dựng được thực hiện vào thời điểm nào?

A. Giám sát vào giờ hành chính

B. Chỉ cần giám sát các công tác chủ yếu, quan trọng

C. Khi nào trên công trường diễn ra các hoạt động xây dựng

D. Khi sắp nghiệm thu công tác xây dựng thì cần giám sát

Câu 40: Những yêu cầu nào đối với công tác giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình?

A. Giám sát thi công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng

B. Giám sát theo đúng ý kiến của bên thiết kế

C. Giám sát theo lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư

D. Giám sát theo hướng dẫn của chuyên gia

Câu 41: Nhà thầu phải lập, trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động khi nào?

A. Trước khi khởi công xây dựng công trình

B. Theo tiến độ thực hiện hợp đồng

C. Trước khi thi công công việc quan trọng của công trình

D. Không bắt buộc phải lập và trình chủ đầu tư

Câu 42: Khi phát hiện nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, sự cố mất an toàn lao động, người quản lý dự án phải làm gì?

A. Dừng thi công xây dựng

B. Yêu cầu nhà thầu có biện pháp khắc phục đảm bảo an toàn

C. Chỉ được tiếp tục thi công sau khi người quản lý dự án kiểm tra, chấp thuận đảm bảo an toàn

D. Phải thực hiện các công việc nêu tại Điểm a, b, c

Câu 43: Chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong quản lý về an toàn lao động trong quá trình thi công xây dựng công trình? 

A. Giám sát việc thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an toàn đã được phê duyệt

B. Giám sát tuân tủ các quy phạm kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng

C. Kiểm tra, xử lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu vi phạm các quy định về an toàn trên công trường

D. Tất cả các trách nhiệm nêu tại Điểm a, b, c

Câu 44: Nội dung công việc nào dưới đây thuộc trách nhiệm về quản lý an toàn lao động trong quá trình thi công xây dựng của chủ đầu tư?

A. Giám sát việc thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an toàn đã được phê duyệt 

B. Nghiệm thu khối lượng thi công xây dựng

C. Kiểm tra chất lượng các hạng mục thi công xây dựng

D. Tất cả các trách nhiệm nêu tại Điểm a, b, c

Câu 45: Mua bảo hiểm trong hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách thức nào?

A. Né tránh rủi ro

B. Chấp nhận rủi ro

C. Chuyển dịch rủi ro

D. Chuyển dịch rủi ro theo hợp đồng

Câu 46: Trong suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố: 

A. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

B. Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 

C. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng

D. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng

Câu 47: Chi phí chung trong chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây: 

A. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

B. Chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân.

C. Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp.

D. Tất cả các mục trên.

Câu 49: Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố là:

A. Bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng

B. Là tổng mức đầu tư dự án

C. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

D. Phương án a và b

Câu 50: Dự toán gói thầu thi công xây dựng bao gồm các khoản mục chi phí nào: 

A. Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị

B. Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị và chi phí hạng mục chung

C. Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng

D. Chi phí xây dựng, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên