Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 14

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 14

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 94 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 14. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2: Trong hoạt động xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?

A. Khảo sát địa hình

B. Khảo sát địa chất công trình

C. Khảo sát địa chất thủy văn

D. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại a, b và c

Câu 3: Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?

A. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng

B. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình

C. Chủ trương đầu tư xây dựng

D. Loại, cấp công trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế

Câu 4: Chủ đầu tư không có nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng

B. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát

C. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng

D. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế

Câu 5: Thiết kế xây dựng công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?

A. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hoá - xã hội tại khu vực xây dựng

B. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường

C. Có giải pháp thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các công trình liên quan

D. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c

Câu 6: Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?

A. Phương án kiến trúc, phương án công nghệ (nếu có)

B. Phương án kết cấu, loại vật liệu chủ yếu

C. Dự toán xây dựng

D. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại a, b và c

Câu 7: Cơ quan nào chủ trì tổ chức thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước?

A. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

B. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

C. Cơ quan quản lý kỹ thuật của chủ đầu tư

D. Cả a, b và c đều không đúng

Câu 8: Đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế 2 bước?

A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

B. Chủ đầu tư

C. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực

D. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

Câu 9: Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?

A. Người quyết định đầu tư

B. Chủ đầu tư

C. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực

D. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

Câu 10: Trường hợp dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng thì ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình?

A. Người quyết định đầu tư

B. Chủ đầu tư

C. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực

D. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

Câu 11: Tổ chức nào không được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?

A. Tổ chức đã thiết kế xây dựng công trình X

B. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

C. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư

D. Tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình X

Câu 12: Thiết kế xây dựng công trình không được thay đổi khi nào?

A. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu thay đổi thiết kế cơ sở

B. Trong quá trình thi công xây dựng, phát hiện yếu tố bất hợp lý nếu không thay đổi sẽ ảnh hưởng tới chất lượng công trình xây dựng

C. Khi điều chỉnh tổng mức đầu tư của dự án do chỉ số giá xây dựng tăng so với chỉ số giá xây dựng lập dự phòng cho yếu tố trượt giá

D. Khi thiết kế bước trước đã được phê duyệt có thay đổi

Câu 13: Đối với trường hợp thiết kế 1 bước thì thiết kế bản vẽ thi công được lập trên cơ sở nào?

A. Nhiệm vụ thiết kế được chủ đầu tư phê duyệt

B. Nhiệm vụ thiết kế được người có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt

C. Phương án thiết kế do nhà thầu tư vấn thiết kế đề xuất

D. Cả 3 đáp án a, b và c đều không đúng

Câu 14: Theo phân cấp công trình, kho chứa vật liệu nổ thuộc cấp đặc biệt, theo quy định tại Nghị định 59/2015/NĐ-CP thì cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Công thương thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình này, vậy những công trình còn lại của dự án thì cơ quan nào thẩm định?

A. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Công thương

B. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng

C. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

D. Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành nơi xây dựng các công trình

Câu 15: Trước khi trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra hay không?

A. Có

B. Không

C. Do chủ đầu tư quyết định

D. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng

Câu 17: Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung cấp được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?

A. Cấp II

B. Cấp III

C. Cấp IV

D. Không được chủ trì thiết kế xây dựng

Câu 18: Những người nào sau đây tham gia và ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng

A. Người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình

B. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình

C. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình

D. Cả ba đáp án trên

Câu 19: Ai là người có trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thi công xây dựng

C. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng

D. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

Câu 20: Thời hạn bảo trì công trình được tính như thế nào?

A. Từ ngày nghiệm thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng theo quy định của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình.

B. Sau khi kết thúc thời hạn bảo hành cho đến khi hết niên hạn sử dụng theo quy định của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình.

C. Từ ngày chủ đầu tư bàn giao công trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình.

D. Từ ngày có văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư.

Câu 21: Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lậplà dự án nào sau đây?

A. Dự án quan trọng quốc gia

B. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B

C. Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A

D. Cả ba đáp án trên

Câu 22: Việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng là: 

A. Bắt buộc

B. Khuyến khích

C. Tự nguyện

D. Thoả thuận

Câu 24: Những loại tiêu chuẩn nào sau đây bắt buộc áp dụng?

A. TCVN

B. Tiêu chuẩn nước ngoài

C. Các tiêu chuẩn nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt

D. Danh mục tiêu chuẩn do tư vấn thiết kế đệ trình

Câu 25: Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?

A. Nhà thầu thiết kế

B. Nhà thầu Khảo sát

C. Chủ đầu tư

D. Người quyết định đầu tư

Câu 26: Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?

A. Nhà thầu thiết kế

B. Nhà thầu Khảo sát

C. Tư vấn giàm sát

D. Chủ đầu tư

Câu 27: Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với nội dung nào sau đây?

A. Quy chuẩn kỹ thuật

B. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt

C. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng công trình

D. Cả phương án a, b, c

Câu 28: Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?

A. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II

B. Toàn bộ các cấp

C. Công trình ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng

D. Công trình quan trọng quốc gia

Câu 31: Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp, người quyết định đầu tư yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đủ điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng thực hiện thẩm tra dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc thẩm định trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đối công trình nhóm nào?

A. Các công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A

B. Các công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B, C

C. Các công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B và C có kỹ thuật phức tạp hoặc áp dụng công nghệ cao

D. Các công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng

Câu 32: Ai là người có thẩm quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thi công xây dựng

C. Người quyết định đầu tư

D. Tư vấn giám sát

Câu 33: Nhà thầu thi công phải trình chủ đầu tư chấp thuận những tài liệu nào trong các tài liệu sau đây?

A. Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật

B. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho công trình; thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các biện pháp, bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình

C. Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận (hạng mục) công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng

D. Toàn bộ các tài liệu nêu trên

Câu 34: Việc giám sát thi công xây dựng công trình phải đảm bảo những yêu cầu nào trong các yêu cầu sau?

A. Thực hiện trong suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng

B. Giám sát thi công công trình đứng với thiết kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng

C. Trung thực khách quan, không vụ lợi

D. Tất cả các yêu cầu trên

Câu 35: Trách nhiệm của nhà thầu giám sát thi công xây dựng bao gồm những điều nào sau đây? 

A. Thực hiện giám sát theo đúng hợp đồng

B. Từ chối nghiệm thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng

C. Giám sát việc thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường

D. Tất cả các điều trên

Câu 36: Trường hợp nào sau đây: Tổ chức giám sát thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình?

A. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách

B. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn khác

C. Các công trình áp dụng đầu tư theo hình thức đồi tác công tư

D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 37: Bản vẽ hoàn công là bản vẽ nào sau đây?

A. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử dụng thực tế

B. Được lập bởi tư vấn thiết kế

C. Không phải là cơ sở để thực hiện bảo hành và bảo trì

D. Phải được lập ngay trong quá trình thi công

Câu 38: Thẩm quyền kiểm tra biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công?

A. Tư vấn thiết kế

B. Tư vấn giám sát

C. Đơn vị kiểm định độc lập

D. Cả ba đáp án trên

Câu 39: Nhật ký thi công xây dựng công trình do ai lập?

A. Do Chủ đầu tư lập

B. Do nhà thầu thi công xây dựng lập cho từng gói thầu hoặc toàn bộ công trình xây dựng

C. Do tổ chức tư vấn giám sát lập

D. Cả ba đáp án trên

Câu 40: Kiểm định xây dựng là hoạt động kiểm tra, đánh giá nội dung gì?

A. Chất lượng hoặc nguyên nhân hư hỏng của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng

B. Giá trị của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng

C. Thời hạn sử dụng và các thông số kỹ thuật khác của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 41: Kiểm định chất lượng công trình trong quá trình thi công xây dựng trong trường hợp nào?

A. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư

B. Theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn của chủ đầu tư hoặc chỉ dẫn kỹ thuật

C. Theo yêu cầu của Hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 42: Kiểm định chất lượng công trình phục vụ công tác bảo trì trong trường hợp nào?

A. Khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng

B. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư

C. Khi công trình, hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng đến thời hạn bảo trì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 43: Kiểm định chất lượng công trình phục vụ công tác bảo trì có mấy trường hợp?

A. Yêu cầu của chính quyền địa phương

B. Theo yêu cầu của cơ quan cảnh sát điều tra

C. Theo thỏa thuận dân sự giữa bên thuê công trình và chủ công trình

D. Theo yêu cầu của nhà thầu thi công bảo trì

Câu 44: Tổ chức khi thực hiện kiểm định công trình thì không được tham gia hoạt động xây dựng công việc nào của công trình đó?

A. Giám sát thi công xây dựng

B. Thiết kế xây dựng

C. Thi công xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 45: Trường hợp nào được chỉ định thầu kiểm định chất lượng theo quy định tại Nghị định số 46/2015/NĐ-CP?

A. Theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng

B. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư

C. Trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng; theo yêu cầu của cơ quan chủ trì tổ chức giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 46: Kiểm định chất lượng công trình thực hiện ở giai đoạn nào? 

A. Trong quá trình thi công xây dựng

B. Trong quá trình bảo trì công trình xây dựng

C. Khi công trình hết thời hạn sử dụng có nhu cầu sử dụng tiếp

D. Cả 03 đáp án trên

Câu 47: Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng gồm những hoạt động nào?

A. Giám sát thi công xây dựng

B. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

C. Kiểm định xây dựng

D. Cả 03 đáp án trên

Câu 49: Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng Hạng III?

A. Đã có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III

B. Đã có chứng chỉ hành nghề thi công xây dựng hạng III

C. Đã có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng III

D. Đã có chứng chỉ hành nghề thẩm tra thiết kế xây dựng hạng III

Câu 50: Phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề kiểm định hạng II?

A. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

B. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

C. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

D. Đáp án b và c

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên