Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 15

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 15

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 90 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 15. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Thất trái to thường gặp nhất trong trường hợp:

A. Hở van hai lá

B. Hẹp van động mạch chủ

C. Hở van động mạch chủ

D. Hẹp hở van động mạch chủ

Câu 2: Chụp CLVT mạch máu (CTAngiography) là:

A. Chụp CLVT động mạch sau khi tiêm thuốc cản quang vào động mạch

B. Chụp CLVT sau tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch

C. Tiến hành khi chụp động mạch không thực hiện được

D. Chụp cắt lớp vi tính động mạch ngay sau khi tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch

Câu 3: Hình ảnh X quang của thất trái to là:

A. Tăng đường kính H

B. Tăng đường kính mD

C. Tăng đường kính mG

D. Tăng đường kính L+ mG, mỏm tim chìm dưới cơ hoành

Câu 4: Một trong những hình ảnh CLVT sau đây có thể loại trừ được teo não:

A. Giãn các não thất

B. Giãn các rãnh cuộn não

C. Giãn các bể dịch não tủy

D. Di lệch cấu trúc đường giữa

Câu 5: Cung dưới trái hình tròn là biểu hiện của:

A. Dày giãn thất phải

B. Dày giãn thất trái

C. Dày thất phải

D. Dày thất trái

Câu 6: Tăng tỷ trọng tự nhiên ở trong não có thể do:

A. Chảy máu

B. Vôi hóa

C. Nang keo 

D. Câu A, B, C đúng

Câu 7: Trong bệnh hẹp van hai lá có thể thường thấy:

A. Cung dưới trái nỗi

B. Cung dưới phải nỗi 

C. Chèn đẩy thực quản ở 1/3 dưới

D. Bờ trái có hình 4 cung và phổi hai bên sung huyết

Câu 8: Tụ máu mạn tính dưới màng cứng có hình ảnh CLVT:

A. Đồng tỷ trọng

B. Tăng tỷ trọng

C. Giảm tỷ trọng

D. Câu A, C đúng

Câu 9: Đường Kerley B là biểu hiện của:

A. Ứ trệ tuần hoàn ngoại vi

B. Sung huyết động mạch phổi

C. Phù tổ chức kẽ của các vách liên tiểu thùy

D. Ứ trệ tuần hoàn phổi

Câu 10: Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch khi có nghi ngờ:

A. U não

B. Abces não 

C. Thuyên tắc tĩnh mạch não

D. Câu A, B, C đều đúng

Câu 11: Đám mờ hình “tủa bông” ở đáy phổi có thể thấy trong:

A. Bệnh hẹp động mạch phổi

B. Bệnh van động mạch phổi

C. Bệnh van hai lá

D. Bệnh van ba lá.

Câu 12: Tư thế nào sau đây chẩn đoán được gãy cung gò má: 

A. Tư thế Hirtz

B. Tư thế Blondeau

C. Tư thế Hirtz tia X điện thế giảm

D. Tư thế Hirtz tia X điện thế tăng

Câu 13: Bóng tim ”hình hia” thường gặp nhất trong:

A. Hẹp động mạch phổi

B. Tứ chứng Fallot

C. Tam chứng Fallot

D. Tim phải to

Câu 14: Tư thế nào để chẩn đoán gãy lồi cầu xương hàm dưới:

A. Chụp hàm chếch

B. Chụp Schuller

C. Chụp blondeau

D. Câu A, B, đúng

Câu 15: Hình ảnh mờ cửa sổ chủ phổi gặp trong:

A. Bệnh lý tim phải

B. Bệnh lý tim trái

C. Bệnh lý động mạch chủ

D. Giãn thân động mạch phổi

Câu 17: Rối loạn tưới máu phổi thường thấy trong:

A. Hẹp van hai lá

B. Bệnh tim bẩm sinh có shunt trái-phải

C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

D. Tất cả đều có thể

Câu 19: Hình “nhát rìu” là do:

A. Cung giữa trái lõm

B. Cung dưới trái nỗi

C. Nút động mạch chủ nổi

D. Nút động mạch chủ mất

Câu 28: Trong các kỹ thuật hình ảnh sau đây, kỹ thuật nào có ít vai trò nhất trong thăm khám hệ tiết niệu:

A. Siêu âm

B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (chụp bụng không chuẩn bị)

C. Chụp động mạch thận

D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

Câu 29: Trong bệnh hẹp van hai lá sẽ dẫn đến:

A. Rối loạn tưới máu phổi

B. Phân bố lại tưới máu phổi

C. Ứ trệ tuần hoàn phổi

D. Rối loạn tưới máu phổi tùy giai đoạn

Câu 30: Để đánh giá chức năng bài tiết của thận, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất:

A. Siêu âm

B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

C. Chụp động mạch thận

D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên