Câu hỏi: Yêu cầu cần đạt được kỹ thuật tiêm trong da, NGOẠI TRỪ:
A. Bộc lộ và sát khuẩn vùng tiêm
B. Kéo căng da bệnh nhân
C. Ðâm kim vào một góc 450
D. Ðẩy thuốc nhẹ nhàng, vùng tiêm nổi sẩn
Câu 1: Trong rửa tay ngoại khoa, câu nào sau đây SAI:
A. Rửa tay ngoại khoa nhằm tránh nhiễm khuẩn vết mổ
B. Người điều dưỡng phải rửa từ đỉnh ngón tay đến khuỷu tay bằng dung dịch sát khuẩn ngoại khoa
C. Thời gian rửa tay tối thiểu cho mỗi lần là 5 phút
D. Phải cởi hết các đồ nữ trang trước khi rửa tay
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Vị trí ép tim ngoài lồng ngực:
A. 1/3 trên xương ức
B. 1/3 dưới xương ức
C. 1/3 giữa xương ức
D. Bên trái lồng ngực
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: (A) Khi tiếp nhận bệnh nhân vào viện, mỗi bệnh án kèm theo một bảng theo dõi. VÌ VẬY (B) Người nhận bệnh phải ghi đầy đủ các phần: bệnh viện, khoa, phòng, giường, họ tên bênh nhân, tuổi, giới, chẩn đoán:
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: (A) Người điều dưỡng phải triệt để tôn trọng quy trình vô khuẩn khi chuẩn bị hấp, sấy dụng cụ. VÌ (B) Nhiễm khuẩn có thể trực tiếp từ người điều dưỡng sang bệnh nhân và ngược lại:
A. A đúng, B đúng. A, B có liên quan nhân quả
B. A đúng, B đúng. A, B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cách đo để xác định chiều dài ống xông cần thiết khi đặt xông dạ dày:
A. Từ dái tai đến mũi xương ức
B. Từ mũi đến rốn
C. Từ cánh mũi đến dái tai rồi đến mũi xương ức
D. Từ dái tai đến mũi đến rốn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Kỹ thuật làm giọt dải và giọt đặc:
A. Dùng góc lamen khuấy đều thành đường tròn đồng tâm từ ngoài vào trong
B. Dùng bề rộng của lamen dây nhẹ lam kính để làm giọt đặc
C. Giọt đặc có đuôi vát như hình đầu lưỡi
D. Cố định giọt dải bằng cồn 900 và giọt đặc thì để nguyên
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 5
- 120 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án
- 2.9K
- 285
- 30
-
70 người đang thi
- 10.3K
- 550
- 30
-
29 người đang thi
- 1.7K
- 206
- 30
-
49 người đang thi
- 1.8K
- 145
- 30
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận