Câu hỏi: Xét nghiệm trong viêm gan cấp nặng do rượu có thể có các bất thường sau, ngoại trừ:

140 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. SGOT/SGPT > 2

B. γGT tăng hơn 10 lần

C. Tỷ prothrombin giảm

D. Tăng bilirubin chủ yếu là gián tiếp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chỉ định chụp nhuộm baryte ruột non trong trường hợp:

A. Nôn máu và đi cầu phân đen

B. Đi cầu phân đen, nôi soi tiêu hoá thấp không thấy tổn thương

C. Tiêu chảy kéo dài chưa rõ nguyên nhân

D. Đau bụng cấp kèm dấu rắn bò

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Phối hợp INH và Rifampicin làm tăng tác dụng độc cho gan vì:

A. Gây ứ mật kéo dài hơn

B. Gây xơ hoá khoảng cửa nặng hơn

C. Rifampicin làm tăng chất trung gian gây độc của INH lên tế bào gan

D. INH làm giảm vận chuyển bilirubin gián tiếp vào tế bào gan, gây ứ mật

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Sự hồi phục tổn thương gan trên vi thể sau viêm gan rượu cấp là:

A. Biến mất tổn thương nhanh nếu không uống  rượu tiếp trong vòng 1 tháng

B. Biến mất tổn thương có thể từ 3 đến 6 tháng

C. Tổn thương kéo dài và không bao giờ trở lại bình thường cho dù ngưng rượu

D. Tế bào gan trở lại bình thường nhưng giảm số lượng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cơ chế gây tổn thương gan do rượu là:

A. Do aldehyde gây tổn thương tế bào

B. Do miễn dịch

C. Tế bào gan thiếu oxy

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chụp nhuộm thực quản dạ dày có baryte có ưu thế hơn nội soi tiêu hoá cao trong trường hợp nào sau đây:

A. Viêm, loét thực quản, dạ dày

B. U thực quản dạ dày

C. Thủng bít dạ dày

D. Dị dạng mạch máu dạ dày thực quản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Một trong những biện pháp nào sau đây dùng để nuôi dưỡng bệnh nhân một cách tích cực trong trường hợp viêm tụy cấp nặng?

A. Cho ăn qua ống thông dạ dày

B. Cho ăn qua ống thông đến tận hổng tràng

C. Mở dạ dày qua da

D. Thụt chất dinh dưỡng vào đại tràng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên