Câu hỏi: VXTX khởi đầu là tình trạng rối loạn tuần hoàn xương do:

127 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. . Tắc các mạch nuôi xương

B. Tắc các bạch mạch trong xương

C. Tắc động mạch nuôi xương

D. Tắc tĩnh mạch trong xương

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hình ảnh tràn dịch màng phổi, thấy được trong siêu âm bụng:

A. Hình tăng âm trên cơ hoành giảm âm

B. Hình rỗng âm trên cơ hoành tăng âm

C. Hình rỗng âm trên bóng gan giảm âm

D. Hình rỗng âm ở trên cơ hoành chỉ thấy ở tư thế ngồi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tràn dịch màng phổi tự do lượng ít, dấu hiệu X quang trên phim chụp phổi:

A. Tư thế thẳng, bệnh nhân đứng là dải mờ mỏng nằm ngang trên cơ hoành

B. Tư thế thẳng, bệnh nhân nằm ngữa mờ dạng kính mờ giới hạn không rõ

C. Tư thế nghiêng, bệnh nhân đứng, thấy sớm tù góc sườn hoành trước

D. Thấy sớm nhất ở tư thế bệnh nhân nằm nghiêng bên bệnh, tia x chiếu ngang

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hình ảnh quan trọng để phân biệt giữa VXTX và lao xương là:

A. Có ổ áp xe nóng hay áp xe lạnh 

B. Có tổn thương ở thân xương hay không 

C. Có tổn thương ở khớp hay không

D. Có hình ảnh “cỗ quan tài” hay không

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Người ta thường nói VXTX là mô hình của các hình ảnh cơ bản của xương vì:

A. Vừa phá huỷ vừa xây dựng

B. Có đủ các dấu hiệu bệnh lý cơ bản của xương

C. Có ổ áp xe và mảnh xương chết 

D. Có hoại tử tạo nên cây gỗ mục

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Dấu hiệu X quang của tràn khí màng phổi:

A. Hình quá sáng nếu chụp lúc bệnh nhân đang thở 

B. Không thấy hình huyết quản trong hình quá sáng

C. Có hình phế húyêt quản trong hình quá sáng nhưng nhỏ và thưa

D. Chỉ có thể thấy ở phim chụp ở thì thở ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm của viêm xương do lao là:

A. Thường có mảnh xương mục

B. Ít có tổn thương khớp

C. Đặc xương là chính

D. Hủy xương là chính

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 16
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên