Câu hỏi:

Vùng nào sau đây là vùng đứng đầu cả nước về diện tích lúa:

308 Lượt xem
17/11/2021
3.4 15 Đánh giá

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Trung du miền núi phía Bắc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm?

A. Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng

B. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng

C. Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng

D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc, nhỏ nhất là vùng KTTĐ miền Trung

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác nhất nước ta là:

A. Bể Cửu Long, bể Nam Côn Sơn

B. Bể Cửu Long và bể Sông Hồng

C. Bể Thổ Chu-Mã Lai và bể Cửu Long

D. Bể Nam Côn Sơn, bể Sông Hồng

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

D. Quy mô diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Nhà máy điện nào sau đây là nhà máy thủy điện:

A. Hiệp Phước

B. Đa Nhim

C. Uông Bí

D. Na Dương

Xem đáp án

17/11/2021 2 Lượt xem

Câu 6:

Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là:

A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao

B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ

C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển

D. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ

Xem đáp án

17/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 của Trường THPT Nguyễn Trãi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh