Câu hỏi:

Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất nước ta:

299 Lượt xem
17/11/2021
3.7 19 Đánh giá

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng

B. Đồng bằng Sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Than Antraxit tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Thái Nguyên

B. Quảng Ninh

C. Cà Mau

D. Lạng Sơn

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển:

A. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề

B. Giao thông vận tải kém phát triển

C. Vị trí địa lí không thuận lợi

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014

Đơn vị: %

Năm

Quặng sắt

Than

Dầu khí

Điện

1990

100,0

100,0

100,0

100,0

2000

310,0

253,3

602,2

303,4

2005

408,9

742,2

683,0

592,0

2010

518,9

975,4

553,5

1042,0

2014

630,0

847,2

628,4

1611,4

Nhận định nào đúng trong các nhận định sau?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 nhìn chung có xu hướng tăng

B. Sản lượng ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng nhanh

C. Cơ cấu sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có sự thay đổi

D. Giá trị các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng đều

Xem đáp án

17/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc biệt quan trọng và cần phải đi trước một bước:

A. Công nghiệp điện lực

B. Công nghiệp điện tử

C. Công nghiệp hóa chất

D. Công nghiệp thực phẩm

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 6:

Ở Việt Nam hiện nay việc chăn nuôi trâu bò hướng chủ yếu vào mục đích nào?

A. cung cấp thịt sữa

B. cung cấp sức kéo

C. cung cấp da

D. cung cấp phân bón

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 của Trường THPT Duy Tân
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh