Câu hỏi:

Vùng có mức độ tập trung sản xuất đay rất cao là

225 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. A. Đồng bằng sông Hồng.

B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điều kiện sinh thái nông nghiệp điển hình của Đồng bằng sông Hồng là

A. A. Đồng bằng ven biển rộng lớn, đất phù sa, hạn hán về mùa khô.

B. B. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng, đất phù sa, có mùa khô kéo dài.

C. C. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng, đất phù sa, có mùa đông lạnh.

D. D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, đất phù sa, nhiều thiên tai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế trang trại của nước ta?

A. A. Phát triển từ kinh tế hộ gia đình.

B. B. Từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hoá.

C. C. Số lượng trang trại nhiều nhất là ở Đồng bằng sông Cửu Long.

D. D. Trong cơ cấu theo loại hình sản xuất, tỉ trọng trang trại chăn nuôi lớn nhất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chuyên môn hoá cây chè ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào thế mạnh về

A. A. đất đỏ badan.

B. B. khí hậu cận nhiệt đới ở nơi cao trên 1.000m.

C. C. sự phân hoá hai mùa mưa, khô rõ rệt.

D. D. địa hình có các cao nguyên badan rộng lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chuyên môn hoá sản xuất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. A. lúa, lúa có chất lượng cao; thuỷ sản; gia cầm.

B. B. thuỷ sản (đặc biệt là tôm); gia cầm; lạc.

C. C. gia cầm (đặc biệt là vịt đàn); lúa có chất lượng cao; bò sữa.

D. D. trâu; lúa có chất lượng cao; đậu tương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. A. Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.

B. B. Có nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.

C. C. Có các cao nguyên badan rộng lớn.

D. D. Dễ bị hạn hán về mùa khô.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 66 Phút
  • 66 Câu hỏi
  • Học sinh