Câu hỏi:

Trình độ thâm canh khá cao, đầu tư nhiều lao động và vật tư nông nghiệp là đặc điểm về trình độ tham canh của vùng nào sau đây?

182 Lượt xem
30/11/2021
3.8 5 Đánh giá

A. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

B. B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

D. D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Loại sản phẩm nào sau đây không phải là chuyên môn hoá sản xuất của Đồng bằng sông Hồng?

A. A. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.

B. B. Cây thực phẩm, đặc biệt là rau cao cấp. Cây ăn quả.

C. C. Lạc, mía, thuốc lá.

D. D. Lợn, bò sữa, nuôi thuỷ sản nước ngọt, mặn, lợ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Tây Nguyên?

A. A. Có nhiều dân tộc ít người, còn tiến hành nông nghiệp kiểu cổ truyền.

B. B. Có các nông trường.

C. C. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh mẽ.

D. D. Điều kiện giao thông chưa thuận lợi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vùng có mức độ tập trung sản xuất mía rất cao là

A. A. Đồng bằng sông Hồng.

B. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. C. Bắc Trung Bộ.

D. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sản xuất theo kiểu quảng canh còn phổ biến ở rất nhiều nơi của vùng nào sau đây?

A. A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

B. B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

D. D. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế trang trại của nước ta?

A. A. Phát triển từ kinh tế hộ gia đình.

B. B. Từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hoá.

C. C. Số lượng trang trại nhiều nhất là ở Đồng bằng sông Cửu Long.

D. D. Trong cơ cấu theo loại hình sản xuất, tỉ trọng trang trại chăn nuôi lớn nhất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 66 Phút
  • 66 Câu hỏi
  • Học sinh