Câu hỏi: Viêm phế quản cấp có đặc điểm:

164 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Tổn thương rải rác và không đều ở cả hai phổi

B. Tổn thương thường ở thùy trên của phổi

C. Thượng mô phế quản có thể chuyển sản thành thượng mô trụ

D. Tổn thương lan rộng ở cả một thùy hoặc đôi khi cả một lá phổi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm hình thái học của bệnh phổi hạn chế cấp tính:

A. Bệnh phát triển trong một thời gian ngắn (vài phút đến vài ngày)

B. Thường thứ phát theo sau một bệnh cảnh toàn thân

C. Suy hô hấp, hạ oxy huyết (pO2 > 60 mm Hg)

D. Tổn thương phế nang lan tỏa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm không có trong bệnh phổi hạn chế cấp tính:

A. Còn gọi là “hội chứng suy hô hấp cấp tính” (ARDS)

B. Vi thể có tổn thương phế nang lan tỏa

C. Các tế bào thượng mô hoại tử và bong ra vào lòng phế nang

D. Bệnh có tỷ lệ tử vong thấp, phục hồi hoàn toàn sau đợt cấp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Loại tế bào viêm được tìm thấy nhiều nhất trong phế quản bị hen là:

A. Bạch cầu đa nhân ái kiềm

B. Bạch cầu đa nhân ái toan

C. Lymphô bào

D. Tương bào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hạch viêm lao có đặc điểm:

A. Là hạch viêm mạn tính đặc hiệu

B. Tổn thương dạng viêm hạt, không kèm hoại tử bã đậu

C. Dễ chẩn đoán phân biệt với sarcoidosis

D. Hạch dò ra da tự lành

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Viêm phế quản mạn:

A. Tổn thương rải rác và không đều ở cả hai phổi

B. Tổn thương thường ở thùy trên của phổi

C. Thượng mô phế quản có thể chuyển sản thành thượng mô trụ vuông hay dẹt

D. Thượng mô phế quản có thể chuyển sản lát tầng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm lâm sàng bệnh Hodgkin:

A. Hầu hết các trường hợp đều có triệu chứng " B "

B. Ngứa toàn thân, gặp trong loại Hodgkin xơ cục

C. Hạch cổ to, đau là triệu chứng thường gặp nhất

D. Hạch to đau sau uống rượu cũng là triệu chứng thường gặp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 11
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên