Câu hỏi: Viêm phế quản cấp có đặc điểm:

129 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Tổn thương rải rác và không đều ở cả hai phổi

B. Tổn thương thường ở thùy trên của phổi

C. Thượng mô phế quản có thể chuyển sản thành thượng mô trụ

D. Tổn thương lan rộng ở cả một thùy hoặc đôi khi cả một lá phổi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng nhất trong giãn phế quản:

A. Sự giãn nở bất thường của phế quản

B. Sự nhiễm trùng

C. Sự tắc nghẽn

D. Sư hủy hoại sợi cơ trơn và sợi đàn hồi của khí phế quản

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm hình thái học không có trong hen phế quản:

A. Phổi tăng kích thước

B. Nút nhầy bịt kín khí phế quản

C. Teo đét của cơ trơn

D. Tuyến nhầy tăng sinh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm vi thể của dãn phế quản:

A. Dãn phế quản thường xảy ra ở thùy thấp, phổi bên phải nhiều hơn phổi bên trái

B. Viêm và sự phá hủy mô, đặc biệt là cơ trơn

C. Khó thở, ho mạn tính (khô, hoặc nhiều đờm mủ), và ho ra máu cũng hay gặp

D. Các ngón tay hình vùi trống, giảm oxy máu và tăng carbon dioxit

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các biến chứng không có trong tổn thương phế nang lan tỏa:

A. Tỷ lệ tử vong cao

B. Nếu còn sống, bệnh nhân sẽ hồi phục hoàn toàn

C. Gây ra tăng áp động mạch phổi

D. Khó thở nặng và đờm có bọt hồng trong 72 giờ đầu khi tiếp xúc với tác nhân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Những biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng của bệnh bụi phổi:

A. Khí phế thủng

B. Viêm phế quản cấp

C. Viêm màng phổi

D. Tâm phế mạn.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm không có trong bệnh phổi hạn chế cấp tính:

A. Còn gọi là “hội chứng suy hô hấp cấp tính” (ARDS)

B. Vi thể có tổn thương phế nang lan tỏa

C. Các tế bào thượng mô hoại tử và bong ra vào lòng phế nang

D. Bệnh có tỷ lệ tử vong thấp, phục hồi hoàn toàn sau đợt cấp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 11
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên