Câu hỏi: Viêm phế nang chảy máu thường gặp trong bệnh lý:
A. Viêm phổi do phế cầu khuẩn
B. Viêm phổi do virus cúm
C. Sốc các loại
D. Tất cả đáp án trên
Câu 1: Chọn tổn thương có nguy cơ cao trong các nguyên nhân hỗ trợ gây K phế quản:
A. Di truyền
B. Chấn thương
C. Lao phổi
D. Viêm phế quản mạn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chọn chức năng miễn dịch thể dịch của chất nhầy niêm mạc phế quản:
A. Giảm mất nước đường hô hấp
B. Dính bụi và vi khuẩn
C. Chống kích ứng trực tiếp
D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Phương pháp tế bào học được đưa vào giảng dạy chính thức ở Đ HY Huế từ:
A. 1980
B. 1985
C. 1990
D. 1995
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Kết quả chẩn đoán chính xác của giải phẫu bệnh đạt từ 80- 90- 96% tuỳ thuộc vào:
A. Kỹ năng, kinh nghiệm thầy thuốc
B. Phương tiện, trang thiết bị
C. Sự phối hợp giữa các xét nghiệm tế bào học và mô bệnh học
D. Tất cả đáp án đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trên hình ảnh vi thể, người ta có thể gặp hình ảnh nhiều típ mô bệnh học khác nhau, chọn cách ghi trả lời kết quả xét nghiệm:
A. Típ mô học nào chiếm ưu thế nhất
B. Típ mô học nào thường chiếm tỷ lệ cao trong ung thư phổi nói chung
C. Típ mô học nào có kèm tổn thương hoại tử, chảy máu
D. Tất cả đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tìm tổn thương đặc trưng cho phế quản phế viêm trong các tổn thương vi thể dưới đây:
A. Tổn thương xen kẽ
B. Vừa có viêm phế quản vừa có viêm phế nang
C. Tổn thương không đồng đều
D. Tổn thương khu trú, đồng đều
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 2
- 40 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 899
- 66
- 30
-
98 người đang thi
- 571
- 21
- 30
-
35 người đang thi
- 484
- 19
- 29
-
36 người đang thi
- 508
- 12
- 30
-
73 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận