Câu hỏi: Chọn tổn thương có nguy cơ cao trong các nguyên nhân hỗ trợ gây K phế quản:
A. Di truyền
B. Chấn thương
C. Lao phổi
D. Viêm phế quản mạn
Câu 1: Để giảm thiểu tỷ lệ tử vong trong phế quản - phế viêm cần giữ cho trẻ em được:
A. Mặc đủ ấm trong mùa đông
B. Ăn uống đủ chất
C. Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở
D. Tất cả đáp án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chọn chức năng miễn dịch thể dịch của chất nhầy niêm mạc phế quản:
A. Giảm mất nước đường hô hấp
B. Dính bụi và vi khuẩn
C. Chống kích ứng trực tiếp
D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn yếu tố bảo vệ chủ động của phế nang:
A. Lớp surfactant
B. Phế bào I. II
C. Màng đáy
D. Mô đệm khoảng kẽ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Bệnh nhân có một khối u sùi to ở mặt trên lưỡi, chọn xét nghiệm nào phù hợp để chẩn đoán:
A. Tế bào học chọc
B. Tế bào học áp
C. Sinh thiết bấm
D. Tế bào học bong
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Viêm phế nang phù hay gặp trong:
A. Sung huyết phổi do tim
B. Huyết khối động mạch phổi
C. Sốc các loại
D. Đáp án A và C
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là viêm phổi thùy là do:
A. Bệnh thường diễn ra cấp tính
B. Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng
C. Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau
D. Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 2
- 40 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 834
- 66
- 30
-
36 người đang thi
- 507
- 21
- 30
-
28 người đang thi
- 416
- 19
- 29
-
59 người đang thi
- 447
- 12
- 30
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận