Câu hỏi:

Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc

191 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. phát triển nền nông nghệp nhiệt đới.

B. phát triển nền nông nghệp cận nhiệt và ôn đới.

C. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.

D. bảo vệ an ninh quốc phòng trên đất liền và biển.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền?

A. Nội thủy.

B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. Lãnh hải.

D. Vùng đặc quyền về kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vị trí địa lí Việt Nam có đặc điểm tự nhiên nào?

A. Nằm giữa vành đai sinh khoáng và một số nền văn hoá.

B. Nằm giữa các nền văn hoá và luồng di cư của nhiều loài sinh vật..

C. Nằm giữa vành đai sinh khoáng và luồng di cư của nhiều loài sinh vật.

D. Nằm giữa vành đai sinh khoáng và thuộc khu vực đang diễn ra các hoạt động kinh tế sôi động của thế giới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các

A. hải đảo.

B. đảo ven bờ.

C. đảo xa bờ.

D. quần đảo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa kinh tế - xã hội của vị trí địa lý nước ta?

A. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống.

B. Tạo điều kiện thuận lợi để nước ta chung sống hòa bình hữu nghị với các nước láng giềng.

C. Tạo thuận lợi phát triển các ngành kinh tế biển.

D. Giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên thế giới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có

A. hoạt động của gió mùa.

B. tổng lượng mưa lớn.

C. nền nhiệt độ cao.

D. ảnh hưởng của biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có

A. sông ngòi dày đặc.

B. địa hình đa dạng.

C. khoáng sản phong phú.

D. tổng bức xạ lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

30 câu trắc nghiệm Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh