Câu hỏi:

Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

285 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.

B. cách đều bờ biển 12 hải lý.

C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.

D. nối các đảo ven bờ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là

A. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.

B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.

D. chung sống hòa bình, hợp tác với các nước.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nước ta có vị trí nằm ở

A. Bán cầu Nam.

B. Vùng ngoại chí tuyến.

C. Bán cầu Tây.

D. Vùng nội chí tuyến.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vị trí địa lí Việt Nam có đặc điểm tự nhiên nào?

A. Nằm giữa vành đai sinh khoáng và một số nền văn hoá.

B. Nằm giữa các nền văn hoá và luồng di cư của nhiều loài sinh vật..

C. Nằm giữa vành đai sinh khoáng và luồng di cư của nhiều loài sinh vật.

D. Nằm giữa vành đai sinh khoáng và thuộc khu vực đang diễn ra các hoạt động kinh tế sôi động của thế giới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước Tây Á, Đông Phi, Tây Phi là do nước ta

A. nằm gần khu vực xích đạo và trung tâm gió mùa châu Á.

B. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa và tiếp với biển Đông.

C. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương gần trung tâm Đông Nam Á.

D. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn và khu vực ôn đới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các

A. hải đảo.

B. đảo ven bờ.

C. đảo xa bờ.

D. quần đảo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng

A. phía ngoài đường cơ sở.

B. phía trong của lãnh hải.

C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.

D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

30 câu trắc nghiệm Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh