Câu hỏi:
Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:
A. Năng lượng 3000Kcalo
B. P 13g, Vitamin A
C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg
D. D. Fe 13g, NaCl 43g
Câu 1: Năng suất trứng của vịt bầu là?
A. 100-150 quả/mái/năm
B. 150-160 quả/mái/năm
C. 160-170 quả/mái/năm
D. D. 90-100 quả/mái/năm
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi:
A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể
B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi
D. D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Các giai đoạn phát triển của cá gồm có:
A. Thời kì bào thai.
B. Cá siêu thuần chủng.
C. Cá giống.
D. D. Thời kì bú sữa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Mục tiêu của chọn lọc tổ tiên là:
A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.
B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.
C. Đáp án A hoặc đáp án B
D. D. Đáp án A và đáp án B
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Đặc điểm của đàn nhân giống là (trường hợp cả 3 đàn đều thuần chủng):
A. Số lượng ít hơn đàn hạt nhân.
B. Số lượng nhiều nhất.
C. Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm.
D. D. Có năng suất cao nhất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39: Ôn tập chương 2 có đáp án hay nhất (P1)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận