Câu hỏi:

Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?

313 Lượt xem
18/11/2021
3.5 11 Đánh giá

A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu

B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ

D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quan hệ cạnh tranh là gì?

A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái

B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng

C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối

D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Ở cơ thể sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:

A. Sự sinh sản

B. Sự di truyền

C. Hoạt động điều hoà và xúc tác

D. Cấu tạo của enzim và hoocmôn

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm ảnh hưởng đến các yếu tố nào?

A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng

B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây

C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật

D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Nhịp sinh học là gì?

A. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường

B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường

C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường

D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20oC - 30oC. Khoảng nhiệt độ này gọi là:

A. khoảng chống chịu

B. khoảng giới hạn trên

C. khoảng thuận lợi

D. khoảng giới hạn dưới

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 của Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh