Câu hỏi: Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào:

148 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u

B. Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ

C. Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học

D. Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau, ngoại trừ:

A. Bướu giáp cục

B. Bướu giáp độc

C. Nang giả tuyến giáp

D. Bướu giáp lan tỏa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nang giáp được hình thành do bởi:

A. Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh 

B. Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa

C. Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục

D. Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào:

A. Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp

B. Số lượng của các nang giáp

C. Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp

D. Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tuyến giáp là tuyến nội tiết, do:

A. Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêng

B. Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nang 

C. Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạch

D. Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm:

A. Do virus

B. Các nang tuyến giáp luôn giãn rộng

C. Tuyến giáp thường xơ hóa

D. Thường tiến triển ác tính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:

A. Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều không bào hấp thụ

B. Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử, đại thực bào

C. Gầy sút cân rõ, lồi mắt, chuyển hóa cơ bản tăng

D. Hồi hộp, mạch nhanh, run tay

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 6
Thông tin thêm
  • 17 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên