Câu hỏi:

Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm?

325 Lượt xem
30/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. A. Sắt non

B. B. Đồng ôxi

C. C. sắt oxit

D. D. Mangan ôxit

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì

A. A. chúng hút nhau

B. B. chúng đấy nhau

C. C. lực tương tác không đáng kể

D. D. có lúc hút, có lúc đẩy

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

A. A. nằm theo hướng của lực từ

B. B. ngược hướng với đường sức từ

C. C. nằm theo hướng của đường sức từ

D. D. ngược hướng với lực từ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì

A. A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó

B. B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó

C. C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó

D. D. lực hướng tâm do Trái Đất quay quanh Mặt Trời

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Câu nào dưới đây nói về đường sức từ là không đúng?

A. A. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm đều có phương trùng phương của từ trường tại điểm đó

B. B. Có thể quan sát sự phân bố các đường sức từ bằng thí nghiệm từ phổ khi rắc nhẹ các mạt sắt nhỏ lên mặt tấm nhựa phẳng đặt trong từ trường, nếu mặt phẳng của tấm nhựa trùng với mặt phẳng chứa các đường sức

C. C. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài là các đường tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với dòng điện thẳng, có tâm nằm trên dòng điện và có chiều xác định theo quy tắc bàn tay trái

D. D. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu và được quy ước vẽ sao cho chỗ nào từ trường càng mạnh thì các đường sức từ càng mau (sít nhau) hơn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí Từ trường của các dòng điện có hình dạng đặc biệt (đề số 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh