Câu hỏi: Vật liệu làm lớp ballast đường sắt phải đáp ứng những yêu cầu nào về mặt kích cỡ sau đây?

154 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Cỡ hạt 25mm - 50 mm chiếm tỉ lệ ≥ 90% khối lượng toàn bộ

B. Kích cỡ hạt < 25 mm nhưng > 20 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ

C. Kích cỡ hạt > 50 mm nhưng < 65 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ

D. Cả 3 đáp án trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi đào cấp thì kích thước cấp phụ thuộc yếu tố nào?

A. Phương pháp thi công thủ công hay cơ giới

B. Phương tiện đầm lèn

C. Cả hai đáp án a và b

D. Loại đất của nền đất thiên nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi thiết kế nổ mìn gần các công trình, thiết bị thì phương pháp nổ mìn nào là thích hợp nhất?

A. Nổ mìn vi sai hoặc nổ định hướng

B. Nổ mìn ốp hoặc nổ mìn nông

C. Nổ mìn buồng

D. Cả hai đáp án a và b

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Việc đóng một cọc cừ được coi là hoàn thành khi:

A. Hạ cọc đến cao độ thiết kế

B. Hạ cọc đến khi đạt độ chối thiết kế

C. Hạ cọc đến cao độ thiết kế và đạt độ chối thiết kế

D. Bất kỳ trong 3 trường hợp nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng?

A. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.

B. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m2

C. Phủ kín 5 cm cát trên bề mặt lớp cấp phối gia cố xi măng và tưới nước giữ cho cát ẩm trong vòng 7 ngày

D. Đáp án b hoặc c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Để xác định độ chặt của bê tông nhựa ở hiện trường, có thể sử dụng phương pháp nào?

A. Đem so sánh khối lượng thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C. Phương pháp đồng vị phóng xạ

D. Tất cả các phương pháp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 24
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên