Câu hỏi: Vật liệu làm lớp ballast đường sắt phải đáp ứng những yêu cầu nào về mặt kích cỡ sau đây?

126 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Cỡ hạt 25mm - 50 mm chiếm tỉ lệ ≥ 90% khối lượng toàn bộ

B. Kích cỡ hạt < 25 mm nhưng > 20 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ

C. Kích cỡ hạt > 50 mm nhưng < 65 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ

D. Cả 3 đáp án trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng?

A. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.

B. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m2

C. Phủ kín 5 cm cát trên bề mặt lớp cấp phối gia cố xi măng và tưới nước giữ cho cát ẩm trong vòng 7 ngày

D. Đáp án b hoặc c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tiêu chuẩn kỹ thuật nào dùng cho nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối?

A. Cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt

B. Nhiệt độ khóa ray, lượng chuyển vị đường

C. Lực kháng ngang đá ba lát

D. Cả ba đáp án trên 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: TVGS có bắt buộc phải kiểm tra Danh mục các phép thử được phép thực hiện của PTN mà Nhà thầu đệ trình: 

A. Không nhất thiết vì công tác kiểm tra chất lượng là trách nhiệm của NT.

B. Không cần thiết, vì PTN đã được cấp dấu LAS thì đương nhiên được thực hiện các phép thử. 

C. Nhất thiết phải kiểm tra và so sánh với những phép thử phải thực hiện trong dự án.

D. Nếu PTN đã có chứng chỉ hợp chuẩn, còn hiệu lực và không bị đình chỉ hoạt động thì không cần thiết phải kiểm tra.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệm thu công tác chèn tà vẹt đường sắt có mối nối trên đường chính tuyến và đường đón gửi tàu phải đảm bảo những yêu cầu nào?

A. Số lượng tà vẹt lỏng lẻ tẻ không vượt quá 4%

B. Không có tà vẹt mối lỏng 

C. Không có tà vẹt lỏng liên tiếp giữa cầu

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 24
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên