Câu hỏi: Vật liệu chế tạo trục vít & bánh vít có yêu cầu:
A. độ rắn cao
B. vật liệu có tính chống mòn đối với trục vít và có tính mềm đối với bánh vít
C. vật liệu có mềm đối với trục vít và có tính chống mòn đối với bánh vít
D. vật liệu bất kỳ
Câu 1: Một chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất σ trong 4,5.105 chu trình. Biết giới hạn mỏi dài hạn σr = 120Mpa và số chu trình cơ sở N0 = 106 chu trình. Ứng suất giới hạn σlim (MPa) của chi tiết máy là: ![]()
A. 137
B. 150
C. 120
D. 127
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Số răng tối thiểu của bánh răng để không xảy ra hiện tượng cắt chân răng là:
A. \({Z_{\min }} = \frac{2}{{{{\cos }^2}{\alpha _w}}}\)
B. \({Z_{\min }} = \frac{2}{{{{\sin }^2}{\alpha _w}}}\)
C. \({Z_{\min }} = \frac{2}{{{{\cos }}{\alpha _w}}}\)
D. \({Z_{\min }} = \frac{2}{{{{\sin }}{\alpha _w}}}\) Trong đó, \({{\alpha _w}}\) là góc nghiêng răng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 150MPa, hệ số an toàn S = 1,2. Ứng suất cho phép của chi tiết máy là: ![]()
A. 150 MPa
B. 125 MPa
C. 140 MPa
D. 165 Mpa
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Cắt chân răng gây ra:
A. giảm chiều dài làm việc biên dạng răng, giảm hệ số trùng khớp & tăng mòn răng
B. tăng chiều dài làm việc biên dạng răng, tăng hệ số trùng khớp & giảm mòn răng
C. tăng chiều dài làm việc biên dạng răng, tăng hệ số trùng khớp & tăng mòn răng
D. giảm chiều dài làm việc biên dạng răng, giảm hệ số trùng khớp & giảm mòn răng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cho hai hình trụ tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 120mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.105 MPa; E2 = 2,5.105 MPa. Hệ số poat xông là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)? ![]()
A. 265,5
B. 270,2
C. 266,4
D. 258,5
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên:
A. tính công nghệ bộ truyền
B. vận tốc vòng tới hạn khi bộ truyền làm việc
C. điều kiện ăn khớp bánh răng
D. tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 5
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án
- 598
- 11
- 25
-
69 người đang thi
- 637
- 2
- 25
-
23 người đang thi
- 440
- 2
- 25
-
52 người đang thi
- 646
- 2
- 25
-
53 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận