Câu hỏi: Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.106 chu trình. Xác định ứng suất giới hạn (MPa)?

220 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. 438.5

B. 429.2

C. 433.3

D. 415.1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thay đổi giá trị góc ăn khớp sẽ ảnh hưởng đến bộ truyền:

A. thay đổi hệ số trùng khớp

B. tính chất làm việc êm của bộ truyền

C. độ bền răng

D. tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Mòn răng gây nên bởi:

A. bộ truyền hở, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài

B. bộ truyền kín, bôi trơn tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài

C. bộ truyền hở, bôi trơn tốt & làm việc trong môi trường không có hạt mài

D. bộ truyền kín, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường không có hạt mài

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Vật liệu chế tạo trục vít & bánh vít có yêu cầu:

A. độ rắn cao

B. vật liệu có tính chống mòn đối với trục vít và có tính mềm đối với bánh vít

C. vật liệu có mềm đối với trục vít và có tính chống mòn đối với bánh vít

D. vật liệu bất kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong bộ truyền kín & được bôi trơn tốt, các dạng hỏng nào thường xảy ra:

A. dính răng

B. tróc rổ bề mặt

C. mòn răng

D. tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên:

A. tính công nghệ bộ truyền

B. vận tốc vòng tới hạn khi bộ truyền làm việc

C. điều kiện ăn khớp bánh răng

D. tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tróc vì mỏi do nguyên nhân:

A. bộ truyền kín, bội trơn không tốt

B. ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng gây nên

C. các vết nứt do mỏi trên bề mặt, dưới tác dụng của áp suất dầu trong các vết nứt do bị bịt kín miệng

D. tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 5
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên