Câu hỏi:
Vận tốc dài của chuyển động tròn đều
A. Tất cả đều đúng
B. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét
C. Có độ lớn v tính bởi công thức v=v0+at
D. Có độ lớn là một hằng số
Câu 1: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. \(v + {v_0} = \sqrt {2{\rm{a}}s} \)
B. \({v^2} = 2{\rm{a}}s + v_0^2\)
C. \(v - {v_0} = \sqrt {2{\rm{a}}s} \)
D. \({v^2} + v_0^2 = 2{\rm{a}}s\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: \(x = 10t + 4{t^2}\left( {x:m;t:s} \right)\). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s là:
A. 18 m/s
B. 26 m/s
C. 16 m/s
D. 28 m/s
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400 m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là:
A. 1,6 m/s
B. 0,2 m/s
C. 1 m/s
D. 5 m/s
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có phương trình \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\), trong đó đại lượng a là
A. vận tốc lúc đầu.
B. gia tốc.
C. quãng đường đi được.
D. tọa độ lúc đầu.
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
B. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian
C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian
D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Xét các vật rơi tự do tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì:
A. Vận tốc của hai vật không đổi
B. Hai vật rơi với cùng vận tốc
C. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ
D. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ
18/11/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 của Trường THPT Tây Thạnh
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 10
- 499
- 1
- 40
-
84 người đang thi
- 434
- 1
- 40
-
72 người đang thi
- 558
- 1
- 40
-
16 người đang thi
- 485
- 0
- 40
-
20 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận