Câu hỏi: Ưu điểm của lịch trình ổn định:
A. Giảm chi phí sản xuất, giám sát dễ dàng, giảm thiểu được chi phí thuê ngoài và chi phí làm phụ trội
B. Tạo độ linh hoạt nhịp nhàng cao ở đầu ra của xí nghiệp
C. Tận dụng mọi nguồn tài nguyên giúp ổn định nhân lực
D. Có thể tránh được việc làm phụ tội và giữ công suất ở mức cố định
Câu 1: Phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện dùng để đánh giá:
A. Mức tăng của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
B. Mức giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
C. Mức tăng, giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
D. Mức tăng, giảm của kế hoạch sản phẩm cho từng mùa
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Ưu điểm của chiến lược thay đổi mức tồn kho:
A. Không cần thay đổi hoặc chỉ thay đổi lực lượng lao động từ từ không có những thay đổi đột ngột trong sản xuất
B. Tránh được các cách lựa chọn khác
C. Tạo độ linh hoạt nhịp nhàng cao ở đầu ra của xí nghiệp trong giai đoạn có nhu cầu cao. Có thể áp dụng với các bộ phận sau khi phân tích giữa mua và tự làm
D. Giúp ta đối phó với những biến đổi thời vụ hoặc xu hướng biến đối trong giai đoạn giao thời mà không tốn chi phí thuê mướn thêm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Phương pháp “mô hình hệ số quản lý” là:
A. Phương pháp dựa vào kinh nghiệm quản lý của các quản trị gia trong quá trình giải quyết các khó khăn
B. Phương pháp sử dụng các phép tính về hàm số hai biến
C. Phương pháp sử dụng qui trình nghiên cứu để tìm kiếm sự kết hợp giữa chi phí cực tiểu của các công việc với mức sản xuất
D. Là mẫu thuật toán nhằm tìm sự kết hợp giữa chi phí tối thiểu của các công việc khác nhau với các mức sản xuất
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Người Nhật phổ biến áp dụng chiến lược nào trong các chiến lược sau đây:
A. Chiến lược thay đổi nhân lực theo yêu cầu
B. Các chiến lược hỗ hợp
C. Chiến lược lịch trình ổn định
D. Chiến lược dùng công nhân làm việc theo thời gian
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bước đầu tiên của phương pháp đồ thị là:
A. Tính chi phí lao động, chi phí thuê người vào và giãn người ra chi phí tồn trữ tháng
B. Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn
C. Xác định công suất khi làm thêm giờ, làm trong giờ và hợp đồng phụ ở mỗi giai đoạn
D. Lập ra nhiều kế hoạch khác nhau và xem xét tổng phí của chúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Công thức của chiến lược thay đổi mức tồn kho là:
A. Tồn kho cuối mỗi tháng = Tồn kho tháng trước + Tồn kho phát sinh mỗi tháng
B. Tồn kho cuối mỗi tháng = Mức sản xuất trong giờ - Nhu cầu
C. Tồn kho cuối mỗi tháng = Tồn kho tháng trước - Tồn kho phát sinh mỗi tháng
D. Tồn kho cuối mỗi tháng = Mức sản xuất trong giờ + Nhu cầu
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 393
- 9
- 29
-
92 người đang thi
- 233
- 3
- 30
-
65 người đang thi
- 307
- 3
- 30
-
95 người đang thi
- 302
- 0
- 30
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận