Câu hỏi: Tỷ số giữa số xilanh cao áp và xilanh hạ ápcủa máy nén 2 cấp thường:

151 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Bằng 1/2 hoặc 1/3

B. Bằng 1/2 hoặc 2/3

C. Bằng 1/3 hoặc 2/3

D. Bằng 1/3 hoặc 1/4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai: Máy nén lạnh là loại máy:

A. Được dùng để nén hơi môi chất lạnh từ áp suất thấp lên áp suất cao

B. Để hút hơi môi chất ở áp suất thấp , nhiệt độ thấp từ dàn bay hơi về

C. Được dùng để hút môi chất ở áp suát cao nén lên nhiệt độ cao

D. Đảm bảo sự tuần hoàn môi chất một cách hợp lý

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Máy nén nữa kín là loại máy nén:

A. Có bộ đệm kín giữa máy nén và môtơ điện

B. Không có bộ đệm kín giữa máy nén và môtơ điện

C. Chỉ sử dụng cho hệ thống lạnh có công suất lớn

D. Được sử dụng cho cả môi chất lạnh NH3 và Frêon

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Ưu điểm loại máy nén hở:

A. Khó rò rỉ môi chất

B. Dễ thay thế các chi tiết trong máy

C. Kích thước máy gọn nhẹ

D. Tốc độ vòng quay máy cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta dựa vào:

A. Nhiệt độ môi trường xung quanh

B. Công suất máy nén

C. Môi trường để làm lạnh

D. Môi trường làm mát

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nhiệm vụ Thiết bị ngưng tụ trong hệ thống lạnh:

A. Làm mát ngưng tụ hơi quá nhiệt sau máy nén

B. Làm quá nhiệt hơi hút về máy nén

C. Thu nhiệt môi trường làm mát

D. Làm quá lạnh lỏng trước khi tiết lưu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nhược điểm của loại máy nén hở:

A. Khó điều chỉnh tốc độ quay

B. Khó bảo dưỡng

C. Khó sửa chữa

D. Dễ bị rò rỉ môi chất

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 11
Thông tin thêm
  • 28 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên