Câu hỏi: Tỷ lệ cấp tín dụng tối đa 60% giá trị tài sản đảm bảo là:

136 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Máy móc thiết bị

B. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm 

C. Phương tiện vận chuyển 

D. Không có câu trả lời nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối tượng khách hàng áp dụng cho vay SXKD mở rộng tỷ lệ đảm bảo hiện nay là:

A. Các cá nhân và doanh nghiệp

B. Các cá nhân và doanh nghiệp có đăng ký giấy phép kinh doanh 

C. Cả a và b đều đúng 

D. Cả a và b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chức năng của CVKH doanh nghiệp là gì?

A. Chăm sóc khách hàng doanh nghiệp 

B. Quản lý và thực hiện các chỉ tiêu bán hàng 

C. Tiếp thị và quản lý khách hàng doanh nghiệp 

D. Tất cả các chức năng trên 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Sacombank được chính thức cấp phép hoạt động trên cơ sở chuyển thể và sát nhập từ bao nhiêu TCTD.

A. Ba hợp tác xã tín dụng

B. Ba hợp tác xã tín dụng và một Ngân hàng

C. Hai hợp tác xã tín dụng và một Ngân hàng 

D. Không có câu trả lời nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Điều nào sau đây cần tránh khi giao dịch với khách hàng:

A. Không vì thân quen mà giải quyết công việc thiếu công bằng, khách quan

B. Luôn tươi cười, niềm nở, giao và nhận chứng từ bằng hai tay

C. Luôn thể hiện phong cách phục vụ ân tình, coi khách hàng đến NH như đến nhà của mình.

D. Tỏ ra lịch sự, thân thiện khi tiếp xúc với khách hàng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo là:

A. Là việc Ngân hàng hỗ trợ vốn cho khách hàng để tiêu dùng với mức cho vay lên đến 100% trị giá tài sản đảm bảo

B. Việc Ngân hàng hỗ trợ vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh với mức cho vay lên đến 100% trị giá tài sản đảm bảo

C. Việc Ngân hàng hỗ trợ vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh với mức cho vay trên 70% trị giá tài sản đảm bảo

D. Cả a và b đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 33
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục