Câu hỏi: Túi tinh có đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:

104 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Là tạng ngoài phúc mạc

B. Nằm sau bàng quang

C. Có thể được thăm khám qua đường trực tràng

D. Là cơ quan tạo và dự trữ tinh trùng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phúc mạc có đặc điểm:

A. Có diện tích lớn, tương đương diện tích da của cơ thể

B. Có độ chắc và đàn hồi cao

C. Không có mạch máu riêng

D. A và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với Ống cơ khép:

A. Bắt đầu từ đỉnh tam giác đùi và tận cùng ở vòng gân cơ khép

B. Có giới hạn trước trong là cơ may và mạc rộng khép

C. Chứa ĐM đùi, TM đùi, TK hiển và nhánh TK đùi các cơ rộng

D. Trong ống cơ khép, ĐM đùi bắt chéo phía trước để đi vào trong TM đùi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nước mắt thừa được dẫn lưu xuống mũi lần lượt qua các thành phần sau đây:

A. Túi lệ, tiểu quản lệ, ngách mũi dưới

B. Tiểu quản lệ, ông lệ mũi, ngách mũi dưới

C. Tiểu quản lệ, túi lệ, ống lệ mũi, ngách mũi dưới

D. Tiểu quản lệ, túi lệ, ống lệ mũi, ngách mũi giữa

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Trong ổ bụng, rãnh thành kết tràng phải có đặc điểm:

A. Nằm giữa kết tràng lên và thành bụng bên

B. Nằm giữa kết tràng lên và rễ mạc treo ruột non, trước thành bụng sau

C. Thông ô gan với ô chậu hông bé 

D. A và C

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chi tiết nào sau đây SAI khi nói về thần kinh trụ:

A. Chạy một đoạn trong ông cánh tay

B. Chọc qua vách gian cơ trong ở 1/3 ưên cánh tay

C. Đồng hành với động mạch bên trụ trên

D. Đi xuống cẳng tay qua một rãnh nằm giữa mỏm khuỷu và mỏm teên lồi cầu trong xương cánh tay

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Màng não tủy:

A. Màng cứng ở não nằm gần xương hơn màng cứng ô tủy

B. Khoang dưới nhện chứa dịch não tủy và các mạch máu nuôi não

C. Dây chằng răng được hình thành từ màng mềm của tủy

D. A và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 15
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 39 Câu hỏi
  • Sinh viên