Câu hỏi: Tủa lạnh được chỉ định trong:

169 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Bệnh Hemophilia

B. Các trường hợp thiếu hụt fibrinogen bẩm sinh và mắc phải (tiêu sợi huyết nguyên phát hoặc đông máu rải rác trong lòng mạch)

C. Bệnh thiếu yếu tố XIII

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các bệnh nhân thiếu máu mạn tính có nguy cơ quá tải tuần hoàn, nên truyền:

A. Hồng cầu khối

B. Hồng cầu rửa

C. Máu tươi

D. Máu toàn phần lưu trữ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Loại bỏ bạch cầu trong các đơn vị máu có lợi vì:

A. Làm giảm nguy cơ lây nhiễm các virut HIV, CMV, HTLV

B. Hạn chế được các phản ứng bất lợi như phản ứng sốt-run lạnh

C. Tránh được bệnh ghép chống chủ

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Các biện pháp bảo đảm an toàn về mặt miễn dịch trong truyền máu:

A. Định nhóm máu hệ ABO và Rh cả người cho máu và bệnh nhân

B. Phát hiện các kháng thể bất thường chống các kháng nguyên hồng cầu

C. Thực hiện đầy đủ các thủ tục hành chánh để đảm bảo phát máu an toàn

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nguyên nhân chính của hạch to là:

A. Bệnh nhiễm trùng

B. Các bệnh máu ác tính

C. Các bệnh ung thư

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong điều kiện hiện nay của nước ta, để tránh lây nhiễm HIV đặc biệt là trong giai đoạn cửa sổ thì biện pháp quan trọng nhất là:

A. Lựa chọn kỹ để có người cho máu an toàn nhất

B. Tăng cường sàng lọc các tác nhân lây nhiễm ở phòng xét nghiệm

C. Chỉ định truyền máu và các sản phẩm máu một cách hợp lý

D. Các biện pháp bảo đảm an toàn về mặt miễn dịch

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Tan máu cấp do bất đồng nhóm máu hệ ABO là do:

A. Tương tác giữa kháng thể của bệnh nhân (người nhận) với hồng cầu người cho

B. Tương tác giữa kháng thể của người cho với hồng cầu người nhận

C. Kháng thể của người nhận là IgM

D. Câu A và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên