Câu hỏi:

Từ dung dịch FeSO4 có thể điều chế được Fe bằng phương pháp nào ? (các hóa chất và phương tiện có đủ)

294 Lượt xem
30/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Thủy luyện

B. Nhiệt luyện

C. Điện phân

D. Cả 3 phương án trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào không đúng về khả năng phản ứng của sắt với nước?

A. Ở nhiệt độ cao (nhỏ hơn 570oC), sắt tác dụng với nước tạo ra Fe3O4 và H2.

B. Ở nhiệt độ lớn hơn 1000oC, sắt tác dụng với nước tạo ra Fe(OH)3.

C. Ở nhiệt độ lớn hơn 570oC, sắt tác dụng với nước tạo ra FeO và H2.

D. Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.

B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.

C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.

D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.

B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.

C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.

D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là

A. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.

B. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.

C. [Ar] 3dvà [Ar] 3d3.

D. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4?

A. A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt

B. B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm

C. C. Xuất hiện dung dịch màu xanh

D. D. Không có hiện tượng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh