Câu hỏi:

Trường hợp nào sau ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?

461 Lượt xem
30/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. A. DU = Q với Q > 0

B. BDU = Q + A với A > 0

C. CDU = Q + A với A < 0

D. DDU = Q với Q < 0

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?

A. A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.

B. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.

C. C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.

D. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?

A. A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

B. B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.

C. C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.

D. D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Định luật, nguyên lí vật lý nào cho phép giải thích hiện tượng chất khí nóng lên khi bị nén nhanh (ví dụ không khí bị nén trong chiếc bơm xe đạp)?

A. A. Định luật bảo toàn cơ năng

B.  Nguyên lí I nhiệt động lực học

C. C. Nguyên lí II nhiệt động lực học

D. D. Định luật bảo toàn động lượng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nội năng của một vật là:

A. A. Tổng động năng và thế năng của vật.

B. B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.

D. D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công ?

A. Không đổi

B. Chưa đủ điều kiện để kết luận

C. Giảm

D. Tăng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

43 câu trắc nghiệm Cơ sở của nhiệt động lực học cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 23 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh