Câu hỏi:

Trường hợp nào sau đây là nguồn âm:

244 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Mặt trống khi gõ

B. Dây đàn ghi ta khi được gảy

C. Âm thoa khi gõ mõ

D. Tất cả trường hợp trên là nguồn âm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chọn đáp án đúng:

A. Khi đánh trống, gõ dùi trống vào mặt trống một cách dứt khoát để mặt trống có thể dao động ngay và tạo ra âm thanh

B. Khi đánh trống, ta thường gõ dùi trống vào mặt trống một cách dứt khoát để mặt trống không bị hỏng

C. Khi đánh trống, ta thường gõ dùi trống vào mặt trống một cách dứt khoát để mặt trống ít bị rung

D. Khi đánh trống, ta thường gõ dùi trống vào mặt trống một cách dứt khoát để mặt trống ít rung mạnh hơn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khi đứng ở mặt hồ lăn tăn gợn sóng ta lại không nghe thấy âm thanh phát ra vì:

A. Mặt nước không dao động

B. Không khí bên trên mặt nước không dao động

C. Âm thanh phát ra nhỏ nên tai ta khó cảm nhận được

D. Mặt nước dao động nhưng không phát ra âm thanh nào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi bay một số côn trùng như ong, ruồi, muỗi, … tạo ra những tiếng vo ve là vì:

A. Chúng vừa bay vừa kêu

B. Chúng có bộ phận phát ra âm thanh đặc biệt

C. Hơi thở của chúng mạnh đến mức phát ra âm thanh

D. Những đôi cánh của chúng vẫy rất nhanh tạo ra dao động và phát ra âm thanh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khi ta nghe đài thì:

A. Màng loa của đài bị nén

B. Màng loa của đài dao động

C. Màng loa của đài căng ra

D. Màng loa của đài bị bẹp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Dùng búa gõ xuống mặt bàn, ta nghe âm thanh của mặt bàn. Khi đó:

A. Mặt bàn không phải là vật dao động vì ta thấy mặt bàn đứng yên

B. Mặt bàn là nguồn dao động vì mặt bàn dao động rất nhanh và ta không thấy được

C. Búa là nguồn dao động vì nhờ có búa mới tạo ra âm thanh

D. Tay là nguồn âm vì ta dùng búa gõ xuống bàn làm phát ra âm thanh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 1(có đáp án): Bài tập nguồn âm (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 38 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh