Câu hỏi:

Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào yếu tố nào?

330 Lượt xem
17/11/2021
2.9 11 Đánh giá

A. kĩ thuật cao.

B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.

C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.

D. tận dụng tối đa sức lao động.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đặc điểm đồng bằng Đông Âu như thế nào?

A. Đồng bằng thấp, xen kẽ nhiều đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi

B. Đồng bằng thấp, xen kẽ nhiều đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp, thực phẩm và chăn nuôi

C. Đồng bằng tương đối cao, xen kẽ nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi

D. Đồng bằng tương đối cao, xen kẽ nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và chăn nuôi

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 2:

Tiềm năng lớn nhất để Nhật Bản phát triển mạnh ngành khai thác hải sản là gì?

A. có cơ sở vật chất, trình độ KHKT cao.

B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.

C. có nhiều ngư trường rộng lớn.

D. có nghề truyền thống đánh bắt lâu đời.

Xem đáp án

17/11/2021 4 Lượt xem

Câu 3:

Phần lãnh thổ phía Bắc Liên Bang Nga có đặc điểm khí hậu nào?

A. Khí hậu ôn đới

B. Khí hậu cận cực

C. Khí hậu cận nhiệt

D. Khí hậu nhiệt đới

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 5:

Phần lớn các hoạt động kinh tế - xã hội của Trung Quốc phát triển mạnh ở khu vực nào?

A. miền lãnh thổ phía Đông, đặc biệt vùng ven biển.

B. vùng Đông Bắc.

C. miền Nam và Đông Nam.

D. miền lãnh thổ phía Tây.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?

A. Địa hình bị chia cắt mạnh.

B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.

C. Có rất nhiều núi lửa và đảo.

D. Nhiều đồng bằng châu thổ.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Thanh lần 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh