Câu hỏi: Trong viêm thận bể thận thường gặp các tổn thương sau:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Tổn thương cả ống thận ,bể thận và mô kẽ thận

B. Tổn thương mất chân các tế bào biểu mô có chân

C. Tổn thương chủ yếu các cầu thận ,các ống thận được bảo tồn

D. Tổn thương cả 2 thận,thận teo nhỏ, bề mặt vỏ thận lấm chấm hạt

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hình ảnh thận teo nhỏ, ranh giới giữa vùng võ và vùng tủy không rõ, mô kẽ xâm nhập lympho và xơ hóa là đặc trưng của bệnh:

A. Viêm cầu thận cấp

B. Viêm thận bể thận cấp

C. Viêm cầu thận màng tăng sinh

D. Viêm thận bể thận mạn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Yếu tố thuận lợi dẩn đến viêm thận bể thận cấp là:

A. Dùng các dụng cụ thông tiểu

B. U xơ tuyến tiền liệt D - Tất cả đều sai E - Tất cả đều đúng

C. Sỏi đường tiết niệu

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tổn thương giải phẫu bệnh ở màng hoạt dịch của khớp trong bệnh thấp tim không có đặc điểm sau: 

A. Các chất căn bản nhiều hơn

B. Những ổ hoại tử dạng tơ huyết

C. Những tổn thương giống hạt Aschoff

D. Mô liên kết quanh khớp hoàn toàn bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thấp tim thấp không có đặc điểm sau:

A. Do liên cầu tan máu bêta nhóm A

B. Xảy ra sau 1-4 tuần bị viêm họng

C. Sinh bệnh học do kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với các kháng nguyên tim

D. Không phải là bệnh tự miễn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong bệnh cầu thận nào đa số các cầu thận bị xơ hóa và thoái hóa kính:

A. viêm cầu thận màng

B. viêm cầu thận màng tăng sinh

C. viêm cầu thận tiến triển nhanh

D. viêm cầu thận mạn 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trong bệnh cầu thận nào có sự hiện diện của các phức hợp miễn dịch ở mặt ngoài màng đáy bên dưới các tế bào có chân

A. viêm cầu thận màng

B. viêm cầu thận màng tăng sinh type II

C. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu

D. B và D đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 24
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên