Câu hỏi: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a được chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D (D >> a) ta thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là:

291 Lượt xem
18/11/2021
4.1 18 Đánh giá

A. x=kλ/D   

B. x=kλa/D

C. x=ka/Dλ      

D. x=kλa/D

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?

A. Chữa bệnh còi xương.

B. Tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.

C. Được ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, quạt, máy lạnh.

D. Dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự tán sắc là sai?

A. Khi chiếu xiên góc một tia sáng trắng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.

B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.

C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong công nghiệp, tia laser được dùng để khoan, cắt, tôi... chính xác trên kim loại là dựa vào đặc điểm nào của tia laser?

A. Cường độ lớn và tần số cao. 

B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.

C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.

D. Tính kết hợp và tính định hướng cao.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 của Trường THPT Võ Thị Sáu
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh