Câu hỏi: Trong phương pháp quản trị theo mục tiêu để đánh giá nhân viên, các nhà lãnh đạo thường chú trọng đến các mục tiêu.

149 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Định tính

B. Định lượng

C. Chiến lược

D. Hoàn thành công việc của nhân viên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thuộc chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp?

A. Tiền công của lao động sẽ phụ thuộc trực tiếp vào số lượng đơn vị sản phẩm được sản xuất ra đảm bảo chất lượng và đơn giá trả công cho 1 đơn vị sản phẩm.

B. Tiền công được trả trực tiếp cho từng người căn cứ vào đơn giá và số lượng sản phẩm mà công nhân đó chế tạo được đảm bảo chất lượng.

C. Tiền công nhận được phụ thuộc vào số lượng sản phẩm mà tập thể đó chế tạo ra đảm bảo chất lượng, đơn giá sản phẩm và phương pháp chia lương.

D. Tiền công của công nhân phụ phụ thuộc và kết quả sản xuất của công nhân chính.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Ưu điểm của hình thức trả công theo thời gian là:

A. Khuyến khích tài chính đối với người lao động, thúc đẩy họ nâng cao năng suất lao động.

B. Kích thích người công nhân cố gắng nâng cao năng suất lao động nhằm nâng cao thu nhập.

C. Dễ hiểu dễ quản lý tạo điều kiện cho cả người quản lý và công nhân có thể tính toán tiền công một cách dễ dàng.

D. Khuyến khích công nhân trong tổ, nhóm nâng cao trách nhiệm trước tập thể, quan tâm đến kết quả cuối cùng của tổ, nhóm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu đúng nhất về Thang lương:

A. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương giữa những công nhân trong cùng một nghề hoặc nhóm nghề giống nhau theo trình độ lành nghề của họ.

B. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương giữa những công nhân trong các nghề hoặc các nhóm nghề khác nhau theo trình độ lành nghề của họ.

C. Một thang lương bao gồm một số bậc lương và hệ số phù hợp với các bậc lương đó.

D. Câu A và C đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Nguồn nhân lực - Phần 14
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên