Câu hỏi:

Trong những nhân tố tự nhiên, nhân tố nào dưới đây quyết định sự phát triển và phân bố của sinh vật?

130 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Khí hậu.

B. Đất.

C. Địa hình.

D. Bản thân sinh vật.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?

A. Gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.

B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.

C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.

D. Khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các vành đai thực vật ở núi An-pơ, lần lượt từ thấp lên cao là

A. Cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim.

B. Rừng lá kim, rừng hỗn hợp, đồng cỏ núi cao, cỏ và cây bụi.

C. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.

D. Cỏ và cây bụi, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do

A. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.

B. thực vật là nơi trú ngụ của nhiều loài động vật.

C. sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật.

D. sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?

A. Đất phù sa ngọt.

B. Đất feralit đồi núi.

C. Đất chua phen.

D. Đất ngập mặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Giới hạn phía dưới của sinh quyển là

A. tới thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ lục địa.

B. tới thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ phong hóa (trên lục địa).

C. tới đáy đại dương và kết hợp vỏ phong hóa (trên lục địa).

D. tới đáy đại dương và hết lớp vỏ lục địa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 18 (có đáp án): Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 11 Phút
  • 11 Câu hỏi
  • Học sinh