Câu hỏi:

Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?

142 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Đất phù sa ngọt.

B. Đất feralit đồi núi.

C. Đất chua phen.

D. Đất ngập mặn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Giới hạn phía dưới của sinh quyển là

A. tới thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ lục địa.

B. tới thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ phong hóa (trên lục địa).

C. tới đáy đại dương và kết hợp vỏ phong hóa (trên lục địa).

D. tới đáy đại dương và hết lớp vỏ lục địa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các địa quyển nào dưới đây?

A. Khí quyển và thủy quyển.

B. Thủy quyển và thạch quyển.

C. Thủy quyển và thổ nhưỡng quyển.

D. Thạch quyển và thổ nhưỡng quyển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các vành đai thực vật ở núi An-pơ, lần lượt từ thấp lên cao là

A. Cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim.

B. Rừng lá kim, rừng hỗn hợp, đồng cỏ núi cao, cỏ và cây bụi.

C. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.

D. Cỏ và cây bụi, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ảnh hưởng rõ rệt nhất của con người đối với sự phân bố sinh vật thể hiện ở việc nào sau đây?

A. Mở rộng thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt trái đất.

B. Di chuyển giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này tới nơi khác.

C. Làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật.

D. Tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?

A. Gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.

B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.

C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.

D. Khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 18 (có đáp án): Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 11 Phút
  • 11 Câu hỏi
  • Học sinh