Câu hỏi:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?

247 Lượt xem
18/11/2021
3.9 16 Đánh giá

A. \(\overrightarrow {AC} \bot \overrightarrow {CB} \)

B. Tam giác ABC đều

C. Tứ giác ABCD là hình vuông

D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

Xem đáp án

18/11/2021 3 Lượt xem

Câu 3:

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ABCD là hình bình hành

B. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB}\)

C. \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {BD}\)

D. ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Cho tam giác ABC có góc B tù và H là chân đường cao của tam giác hạ từ đỉnh A. Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A. \(\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {CH} \)

B. \(\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {BC} \)

C. \(\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {HC}\)

D. \(\overrightarrow {CH} ,\overrightarrow {HB} \)

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120o. Độ dài cạnh BC là:

A. \(\sqrt{19}\)

B. \(2\sqrt{19}\)

C. \(3\sqrt{19}\)

D. \(2\sqrt{7}\)

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Cho hình thoi ABCD có góc tại đỉnh A nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} \)

B. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD}\)

D. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = - \left| {\overrightarrow {CD} } \right|\)

Xem đáp án

18/11/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020 của Trường THPT Trưng Vương
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh