Câu hỏi: Trong Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004, để trục lợi trẻ em, người trục lợi có hành vi nào sau đây?

106 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Dụ dỗ, lôi kéo trẻ em đi lang thang

B. Lợi dụng trẻ em đi lang thang

C. Xúi giục trẻ em xin tiền bố mẹ để ăn chơi

D. Cả a và b đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 91/2011/NĐ-CP ngày 17/10/2011 của Chính phủ, đối với hành vi lấn chiếm đất đai, công trình, nhà, diện tích, khu vực, thời gian sử dụng dành cho việc học tập, sinh hoạt, vui chơi, giải trí của trẻ em sẽ bị sử phạt như thế nào?

A. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng

B. Buộc nộp lại số tiền hoặc lợi ích vật chất khác do thực hiện hành vi vi phạm mà có

C.  Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định tại Nghị định số 91/2011/NĐ-CP ngày 17/10/2011 của Chính phủ, Thanh tra viên Lao động - Thương binh và Xã hội trong khi thi hành công vụ có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em như thế nào?

A. Phạt cảnh cáo

B. Phạt tiền đến 1.500.000 đồng

C. Tịch thu tang vật, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính có giá trị đến 2.500.000 đồng

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định tại Luật dạy nghề năm 2006, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền quyết định thành lập các cơ sở dạy nghề nào sau đây?  

A. Trung tâm dạy nghề, trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh

B. Trung tâm dạy nghề, trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn

C. Trường cao đẳng nghề công lập; trường cao đẳng nghề tư thục

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định tại Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004, trẻ em có bao nhiêu quyền và bổn phận cơ bản?

A. 4 quyền, 2 bổn phận

B. 6 quyền, 3 bổn phận

C. 8 quyền, 4 bổn phận

D. 10 quyền, 5 bổn phận

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi tuyển công chức chuyên ngành Lao động – Thương binh và Xã hội - Phần 3
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • Không giới hạn
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm