Câu hỏi:

Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, mục đích tạo ra hạt giống xác nhận là:

197 Lượt xem
30/11/2021
3.1 9 Đánh giá

A. Do hạt nguyên chủng tạo ra

B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra

C. Để nhân ra một số lượng hạt giống

D. D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là........của tế bào thực vật.

A. Tính đa dạng.

B. Tính ưu việt.

C. Tính năng động.

D. D. Tính toàn năng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:

A. Sản xuất hạt giống SNC

B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất.

C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.

D. D. Tạo ra số lượng lớn cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phân hữu cơ có đặc điểm:

A. Khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.

B. Dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng.

C. Khó hoà tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng.

D. D. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tầm quan trọng của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân:

A. Sản xuất lương thực tăng liên tục

B. Hệ thống giống cây trồng, vật nuôi; cơ sở bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản còn lạc hậu, chưa đáp ứng được yêu cầu của nền sản xuất hàng hóa chất lượng cao

C. Ngành nông, lâm, ngư nghiệp sản xuất và cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến

D. D. Tất cả các ý trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng?

A. Cung cấp những thông tin về giống.

B. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà.

C. Duy trì độ thuần chủng của giống.

D. D. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Ôn tập chương 1 có đáp án hay nhất (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh