Câu hỏi:

Trong các yếu tố của quan hệ sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?

245 Lượt xem
30/11/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất. 

B. Quan hệ trong tổ chức và quản lí sản xuất. 

C. Quan hệ trong phân phối sản phẩm. 

D. Cả A,B,C.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cách giải thích nào dưới đây đúng khi nói về cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện tượng?

A. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất. 

B. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. 

C. Do sự phủ định biện chứng. 

D. Do sự vận động của vật chất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vì sao nói :Xã hội là sản phẩm của giới tự nhiên?

A. Xã hội là hình thức tổ chức cao nhất của giới tự nhiên. 

B. Xã hội có cơ cấu mang tính lịch sử riêng. 

C. Xã hội có những quy luật riêng. 

D. Cả A,B,C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong các yếu tố của tồn tại xã hội, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?

A. Sinh hoạt vật chất. 

B. Những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội. 

C. Môi trường tự nhiên. 

D. Phương thức sản xuất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các hình thức vận động cơ bản của thế giới vật chất từ thấp đến cao là:

A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học, xã hội. 

B. Cơ học, hóa học, vật lý, sinh học, xã hội. 

C. Cơ học, sinh học, hóa học, vật lý, xã hội. 

D. Cơ học, xã hội, vật lý, hóa học, sinh học.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Câu thành ngữ: “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa/Bay cao thì nằng bay vừa thì râm.” nói đến vai trò nào của thực tiễn?

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. 

B. Thực tiễn là động lực của nhận thức. 

C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức. 

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hiện tượng trọng nam khinh nữ nói đến yếu tố nào của ý thức xã hội?

A. Tâm lí xã hội. 

B. Tâm lí giai cấp. 

C. Hệ tư tưởng. 

D. Hệ giai cấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 1 GDCD 10 (có đáp án - Đề 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh