Câu hỏi:

Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là phản xạ?

270 Lượt xem
30/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Đi loạng choạng khi bị say rượu

B. Quay đầu về phía có tiếng động lạ.

C. Tế bào chết tự bong ra tạo thành lớp vảy mỏng trên da.

D. Giật người về phía trước khi đang ngồi trên xe buýt phanh gấp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tại sao trẻ em có thể cao lên rất nhanh còn người lớn thì không?

A. Ở trẻ em tế bào tăng sinh kích thước khiến xương to ra và dài ra trong khi tế bào xương ở người lớn đã đạt đến kích thước tối đa.

B. Ở trẻ em sụn chưa hóa xương nên xương có thể phát triển to ra và dài ra; ở người lớn sụn đã hóa xương nên xương bị cố định kích thước.

C. Trong cấu trúc xương của trẻ em chứa đầy tủy sống, tủy sống sinh ra tế bào xương khiến xương phát triển.

D. Trong cấu trúc xương của người trưởng thành, sụn tăng trưởng không còn khả năng hóa xương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tế bào không thể sống sót nếu thiếu thành phần nào?

A. Nhân

B. Lưới nội chất

C. Protein

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khi bị mỏi cơ nên làm gì để giúp cơ hồi phục nhanh?

A. Để yên, không hoạt động ở vùng cơ bị mỏi nữa.

B. Hít sâu tích cực để lấy càng nhiều ôxi càng tốt.

C. Hoạt động mạnh để máu tuần hoàn đến vùng cơ mỏi nhanh hơn, cung cấp nhiều ôxi hơn.

D. Thả lỏng vùng cơ bị mỏi với các bài tập vận động nhẹ, xoa bóp cơ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đâu không phải là cơ chế điều hòa thân nhiệt của cơ thề?

A. Tay chân trở lên tím ngắt khi lạnh

B. Toát mồ hôi khi nóng

C. Nổi da gà khi lạnh

D. Run rẩy khi lạnh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thành tâm thất trái có cấu trúc dày hơn thành tâm thất phải. Cấu tạo đó phù hợp với chức năng gì?

A. Để tăng lực đẩy máu đi.

B. Để tăng sức bền của tim.

C. Giảm thể tích chứa máu trong tâm thất.

D. Giúp thực hiện hoạt động co bóp chậm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 35 (có đáp án): Ôn tập học kì I
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh