Câu hỏi:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

470 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. {xZ||x|<1}

B. {xZ|6x27x+1=0}

C. {x  Q|x2 4x + 2 = 0}

D. {x  R|x2  4x + 3 = 0}

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:

A. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q đúng.

B. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 <  3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.

C. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này sai vì mệnh đề Q sai.

D. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình x2013 > 2030  vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.

A. K¯ : “Bất phương trình x2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng

B. K¯ : “Bất phương trình x2013 > 2030 vô nghiệm”, mệnh đề này đúng

C. K¯: “Bất phương trình x2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này sai

D. K¯: “Bất phương trình x2013 > 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

A. Q:x  R, x2  0 mệnh đề phủ định là Q: x  R, x2 < 0

B. Q:x  R, x2  0 mệnh đề phủ định là   : Q: x  R, x2 < 0

C. Q: ∀x ∈ R, x2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là Q  : x  R, x2 < 0

D. Q:  x ∈ R, x2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là  Q: x  R, x2 < 0

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh